Designed by your handsome English teacher 😁

Chú ý:
- Trang này chỉ hoạt động trên điện thoại Android (Samsung, Xiaomi, OPPO, ...), không dùng được trên iPhone.
- Nếu Google Chrome gợi ý tự động dịch sang tiếng Việt thì phải TỪ CHỐI, vì chúng ta cần trang này hiển thị Tiếng Anh.
- Ngắt kết nối internet, wifi, 3G, 4G (Nếu không ngắt thì trang web sẽ báo lỗi).
- Bấm nút màu xanh bên trên, sau đó nhập tên rồi làm bài.
- Trong quá trình làm tuyệt đối không được để màn hình tắt, hoặc thoát khỏi màn hình, vì câu trả lời sẽ bị mất.
Sentence 26:
Bạn có xem chương trình tài năng trên TV tối qua không?
night? last TV Did watch talent show the on you
➡️
Sentence 27:
Hãy chia sẻ những bức ảnh chúng ta chụp tuần trước.
took the share last pictures Let’s week. we
➡️
Sentence 28:
Cô ấy thường vẽ tranh trong thời gian rảnh rỗi.
often time. paints her She in leisure
➡️
Sentence 29:
Thật vui khi được nghe các nhạc sĩ biểu diễn ngày hôm qua.
pleasure It was performing musicians the listen to a to yesterday.
➡️
Sentence 30:
Chiếc máy ảnh này không đắt như tôi nghĩ lúc đầu.
as not This at I thought first. as camera is expensive
➡️
Sentence 31:
Phòng của cô ấy thật đáng yêu. Nó giống như phòng của một công chúa.
princess’s a lovely. is is like Her room. room It
➡️
Sentence 32:
Bạn thích những làn điệu dân ca; Tôi thích nhạc pop. Khẩu vị của bạn khác với của tôi.
folk songs; like I like from pop Your You is music. different mine. taste
➡️
Sentence 33:
Bố tôi không phải lúc nào cũng bận rộn như mẹ tôi.
My not always as my mum. dad busy is as
➡️
Sentence 34:
Một số người trong chúng ta cho rằng Người nhện 2 không quá khác biệt so với Người nhện 1.
2 not of us think different too is Spiderman 1. from Spiderman that Some
➡️
Sentence 35:
Rock rất khác với nhạc đồng quê.
very music. Rock different from is country
➡️
Sentence 36:
Những tác phẩm nghệ thuật này cũng xuất sắc như những tác phẩm nghệ thuật đó.
excellent art. works works those of are of art as These as
➡️
Sentence 37:
Kỳ nghỉ trên bãi biển khác với kỳ nghỉ ở thành phố lớn.
big is city. the different in a on vacation vacation A a beach from
➡️
Sentence 38:
Cuộc sống ở thành phố không yên bình như cuộc sống ở nông thôn.
not City as as is life peaceful life. country
➡️
Sentence 39:
Một bộ phim thường không dài bằng một vở kịch.
usually as play. is a as not long film A
➡️
Sentence 40:
Tôi nghĩ phim hài không thú vị bằng phim hành động.
interesting as comedies not think films. are I as action
➡️
Sentence 41:
Bài tập lịch sử của chúng ta không khó như bài tập toán.
difficult as not our homework homework. history Our maths is as
➡️
Sentence 42:
Cuộc thi âm nhạc năm nay không giống năm ngoái.
not like year’s year's. is contest This music last
➡️
Sentence 43:
Các nhân vật trong phim khác với nhân vật trong vở kịch.
the the characters different film The ones play. from the in are in
➡️
Sentence 44:
Bức ảnh đó không sáng bằng bức ảnh này
is picture as bright as one not That this
➡️
Sentence 45:
Bạn thích cái nào hơn, nhạc pop hay nhạc dân gian?
you folk or pop Which do music? prefer,
➡️
Sentence 46:
Tôi thích nhạc dân gian hơn. Nó có nhịp tốt hơn.
prefer has a beat. I folk better It music.
➡️
Sentence 47:
Bạn thích cái nào hơn, nghệ thuật hiện đại hay nghệ thuật dân gian?
Which art? art or like you do folk better, modern
➡️
Sentence 48:
Tôi thích nghệ thuật hiện đại hơn.
I art like modern better.
➡️
Sentence 49:
Tôi nghĩ Văn Miếu cũng cổ như Miếu Quán Thánh.
as of I Temple Temple. the is old as Thanh Literature Quan think
➡️
Sentence 50:
Tôi không thích bộ phim này lắm. Nó khác với cuốn sách gốc.
film It this different I is don’t much. like original very from book. the
➡️
Chú ý:
- Mật khẩu dưới đây là 12 - (Nếu bé quên điền tên ở bên trên thì phải điền tên vào)