Designed by your handsome English teacher 😁

Bạn nào tự tin học kĩ được trong phiếu thì không phải làm link này
Chú ý:
- Ngắt kết nối internet, wifi, 3G, 4G (Nếu không ngắt thì sẽ không bấm được nút).
- Nếu Google Chrome gợi ý tự động dịch sang tiếng Việt thì phải TỪ CHỐI, vì chúng ta cần trang này hiển thị Tiếng Anh.
- Nhập tên rồi làm bài.
- Trong quá trình làm tuyệt đối không được để màn hình tắt, hoặc thoát khỏi màn hình, vì câu trả lời sẽ bị mất.
Sentence 1:
Chúng ta đang ở Hà Nội. Tôi rất phấn khích.
I'm so We in Hanoi. are excited.
➡️
Sentence 2:
Đẹp quá. Chúng ta sẽ đi đâu trước?
shall first? so beautiful. Where It's go we
➡️
Sentence 3:
Chúng ta hãy đến rạp chiếu phim.
to go cinema. the Let's
➡️
Sentence 4:
Bảo tàng gần hơn. Chúng ta sẽ đến đó trước nhé?
go is we The first? nearer. there Shall museum
➡️
Sentence 5:
Đầu tiên, băng qua đường, sau đó rẽ trái.
road, First, left. the then cross turn and
➡️
Sentence 6:
Có chuyện gì thế? Tôi nghĩ là chúng ta bị lạc.
up? are lost. I think What's we
➡️
Sentence 7:
Nhìn kìa, có một cô gái. Chúng ta hãy hỏi cô ấy.
girl. her. there's Look, Let's ask a
➡️
Sentence 8:
Xin lỗi? Bạn có thể chỉ đường đến bảo tàng không?
to Excuse the me? way museum? the you Can tell us
➡️
Sentence 9:
Đi thẳng. Rẽ trái ở ngã rẽ thứ hai, sau đó rẽ phải
Go second Take left, the on and the straight. right turn turning then
➡️
Sentence 10:
Tòa nhà này cao hơn tòa nhà kia
is building building taller that This than
➡️
Sentence 11:
Khu phố của tôi ồn ào hơn khu phố của bạn.
noisier neighbourhood. than neighbourhood My is your
➡️
Sentence 12:
Quảng trường ở Hà Nội lớn hơn quảng trường ở Trung Quốc.
square The square than bigger is China. in in the Hanoi
➡️
Sentence 13:
Sống ở nông thôn yên bình hơn sống ở thành phố.
Living the than a countryside peaceful living in city. is in more
➡️
Sentence 14:
Sống ở thành phố có thú vị hơn sống ở nông thôn không?
the in than living living in more city exciting Is countryside? a
➡️
Sentence 15:
Hà Nội đẹp nhưng quá đông đúc đối với tôi.
is busy me. it's for too Hanoi but beautiful
➡️
Sentence 16:
Tôi đang có khoảng thời gian tuyệt vời ở bãi biển.
a now. having at a beach time great I'm
➡️
Sentence 17:
Thời tiết nóng hơn ở Hà Nội.
hotter is weather The than that Hanoi. in
➡️
Sentence 18:
Những ngôi nhà và tòa nhà nhỏ hơn và cũ hơn so với những ngôi nhà và tòa nhà ở Hà Nội
smaller than older houses Hanoi in The are and and buildings those
➡️
Sentence 19:
Những con phố rộng hơn và ít xe cộ hơn.
streets wider The traffic. are less with
➡️
Sentence 20:
Hải sản ở đây ngon hơn và rẻ hơn so với hải sản ở Hà Nội.
and in Hanoi. is cheaper here than delicious seafood more The seafood the
➡️
Sentence 21:
Singapore đông đúc hơn Hà Nội.
Hanoi. more than is Singapore crowded
➡️
Sentence 22:
Cuộc sống ở nông thôn buồn tẻ hơn cuộc sống ở thành phố.
city. more Life in countryside the in than boring is a life
➡️
Sentence 23:
Trường học của tôi yên tĩnh hơn trường học của bạn.
school. than My quieter is school your
➡️
Sentence 24:
Việt Nam thanh bình hơn nước Mỹ.
than more America. Vietnam peaceful is
➡️
Sentence 25:
New York hiện đại hơn Hà Nội.
is modern than York Hanoi. more New
➡️
Chú ý:
- Mật khẩu dưới đây là 12
- (Nếu bé quên điền tên ở bên trên thì phải điền tên vào)