Back to HOME

- Sau khi mở trang này, nhớ ngắt kết nối Internet.

Section 1 (Lines 1 to 30)

Sentence 1:
Chúng ta mới bắt đầu thôi. Nhớ nhé, bạn phải luôn đúng giờ nhé.
must time. are on We now. just always be you Remember, starting
➡️
Sentence 2:
Hôm nay tôi sẽ nói về một số kỳ quan thiên nhiên của Việt Nam.
wonders natural Vietnam. to I'm some talk going about Today of
➡️
Sentence 3:
Bức ảnh đầu tiên là gì vậy?
picture? in that the first What's
➡️
Sentence 4:
Trông tuyệt quá!
It amazing! looks
➡️
Sentence 5:
Bức ảnh thứ 2 có phải là Vịnh Hạ Long không?
Long Bay? Ha Is picture 2
➡️
Sentence 6:
Đúng rồi. Bạn biết gì về nơi này? - Có rất nhiều đảo.
do has - know it? about islands. you What many It Right.
➡️
Sentence 7:
Phong cảnh thật tuyệt vời. Bức ảnh này cho thấy một hòn đảo lớn.
wonderful. This picture island. scenery The large is shows a
➡️
Sentence 8:
Còn bức ảnh thứ 3 thì sao?
How picture about 3?
➡️
Sentence 9:
Con người không tạo ra những tảng đá này. Chúng là đá tự nhiên.
People They make rocks. are didn't these natural rocks.
➡️
Sentence 10:
Vịnh Hạ Long có hàng ngàn hòn đảo lớn nhỏ.
Ha Bay Long small big thousands has islands. of and
➡️
Sentence 11:
Vịnh Hạ Long thật quyến rũ và phong cảnh thật tuyệt vời.
Long is the scenery Ha is wonderful. Bay and charming
➡️
Sentence 12:
Hòn đảo này có những cột đá tuyệt đẹp với nhiều hình dạng và kích thước khác nhau.
has amazing rock island sizes. shapes and columns This of different
➡️
Sentence 13:
Có rất nhiều kỳ quan thiên nhiên và nhân tạo ở Việt Nam.
many natural and There in man-made wonders Vietnam. are
➡️
Sentence 14:
Đảo nào ở Việt Nam?
island in Which is Nam? Viet an
➡️
Sentence 15:
Núi Fansipan ở đâu?
Mount Where Fansipan? is
➡️
Sentence 16:
Trong số những nơi sau đây, nơi nào là công viên quốc gia?
Which the following of a is park? national
➡️
Sentence 17:
Kì quan nào trong số những kì quan sau đây là hang động?
cave? the is following Which wonders of a
➡️
Sentence 18:
Thác nước nào cao nhất?
the Which waterfall highest? is
➡️
Sentence 19:
Chúng ta bị lạc rồi. Làm ơn đưa cho tôi la bàn.
the give me lost. Please We compass. are
➡️
Sentence 20:
Hôm nay trời nắng quá. Tôi cần phải thoa kem chống nắng.
on sunny to so put some sunscreen. I need It's today.
➡️
Sentence 21:
Túi ngủ rất hữu ích khi bạn đi cắm trại qua đêm.
very bag when is go overnight. sleeping useful you camping A
➡️
Sentence 22:
Tôi đã đóng gói xong. Tất cả đồ đạc của tôi đều ở trong ba lô.
finished my my are All packing. backpack. I've things in
➡️
Sentence 23:
Chân tôi đau. Tôi cần phải dán băng cá nhân vào chân.
put a foot. plaster on to my foot I My hurts. need
➡️
Sentence 24:
Bọn trẻ rất mệt sau một ngày vui chơi.
fun. after are The of day children very tired a
➡️
Sentence 25:
Cẩn thận nhé! Nước rất sâu.
careful! is water deep. The Be
➡️
Sentence 26:
Mẹ tôi dùng bơ thật để làm bánh.
in she mother uses My butter bakes. real cakes the
➡️
Sentence 27:
Nhớ mang theo những vật dụng cần thiết khi đi du lịch.
the necessary travel items. to Remember bring
➡️
Sentence 28:
Hay là chúng ta gặp nhau ở căng tin để uống trà nhé?
canteen the some How for tea? about meeting in
➡️
Sentence 29:
Chúng ta sẽ gặp nhau lúc mấy giờ?
meet? time What we will
➡️
Sentence 30:
Tôi có một vài câu hỏi muốn hỏi bạn.
questions ask to few a you. have I
➡️
Chú ý:
- Nếu bé đã làm xong các câu trên thì thông báo ngay với thầy giáo
- Tuyệt đối không tắt màn hình và không bấm nút dưới đây