Tên của bé:
Bài 1 Choosechọn the(mạo từ) wordtừ whosecủa ai uppercasedđã được viết hoa partphần islà pronouncedđược phát âm differentlymột cách khác nhau 📋 Copy
Bài 2 Markdấu; chấm điểm the(mạo từ) letterlá thư; chữ cái Amột, B, C, orhoặc D tođến, để indicatechỉ ra the(mạo từ) wordtừ thatcái đó, rằng differskhác nhau fromtừ the(mạo từ) otherkhác threeba introng the(mạo từ) positionvị trí ofcủa primarytiểu học, chính stresscăng thẳng. (HS CHỈ VIẾT Amột, B, C HOẶC D VÀO Ô TRỐNG) 📋 Copy
Partphần B. Multipleđa choicesự lựa chọn 📋 Copy
Bài 3 Markdấu; chấm điểm the(mạo từ) letterlá thư; chữ cái Amột, B, C, orhoặc D tođến, để indicatechỉ ra the(mạo từ) correctđúng answercâu trả lời tođến, để eachmỗi ofcủa the(mạo từ) followingtheo sau; tiếp theo questionscâu hỏi. (HS CHỈ VIẾT Amột, B, C HOẶC D VÀO Ô TRỐNG) 📋 Copy
Mi islà ______ gardeninglàm vườn introng hercủa cô ấy freetự do; miễn phí timethời gian. 📋 Copy
Anna islà ______ ontrên makingđang làm origaminghệ thuật xếp giấy andvà studyingđang học Japanesengười Nhật; tiếng Nhật culturevăn hóa. 📋 Copy
Minh islà notkhông fondthích ofcủa ______ puzzlestrò chơi xếp hình, câu đố becausebởi vì heanh ấy, ông ấy thinksnghĩ itnó takeslấy amột lotnhiều; lô ofcủa timethời gian. 📋 Copy
I'mtôi là/tôi đang notkhông keenháo hức; say mê ontrên ______ ourcủa chúng tôi classlớp học photosảnh tođến, để the(mạo từ) forumdiễn đàn. 📋 Copy
Whiletrong khi Itôi wasđã (thì quá khứ của "be") ______ somemột số, vài websitescác trang web, Itôi sawcái cưa, đã thấy anmột advertisementquảng cáo aboutvề amột resortkhu nghỉ dưỡng. 📋 Copy
Hownhư thế nào oftenthường xuyên dolàm youbạn ______ notificationscác thông báo ontrên Facebook(mạng xã hội Facebook)? - Oncemột lần amột dayngày. 📋 Copy
Belà quietyên tĩnh, pleaselàm ơn, làm hài lòng! I'mtôi là/tôi đang tryingđang thử tođến, để ______ ontrên mycủa tôi homeworkbài tập về nhà. 📋 Copy
It'snó là / của nó ______ timethời gian, sovì vậy, rất the(mạo từ) villagersdân làng arelà busybận rộn cuttingviệc cắt andvà gatheringcuộc tụ họp theircủa họ cropscác mùa màng; cây trồng. 📋 Copy
Mai dislikesnhững cái không thích uploadingđang tải lên hercủa cô ấy picturestranh, ảnh tođến, để Facebook(mạng xã hội Facebook). Shecô ấy prefersthích hơn ______ themhọ tođến, để othersnhững người khác. 📋 Copy
Shecô ấy didđã làm the(mạo từ) puzzlestrò chơi xếp hình, câu đố ______ thanhơn Itôi didđã làm, sovì vậy, rất Itôi wonđã thắng the(mạo từ) competitioncuộc thi, sự cạnh tranh. 📋 Copy
TomTom (tên riêng) workedđã làm việc ______ thanhơn Mi; thereforedo đó, heanh ấy, ông ấy gotđã có, đã được bettertốt hơn resultskết quả introng the(mạo từ) examscác kỳ thi. 📋 Copy
Nowbây giờ theyhọ alltất cả chattrò chuyện withvới eachmỗi otherkhác ______ thanhơn beforetrước becausebởi vì theyhọ havecó smartphonesđiện thoại thông minh. 📋 Copy
Whenkhi nào Itôi havecó the(mạo từ) wholetoàn bộ freetự do; miễn phí dayngày, Itôi preferthích hơn ______ tođến, để the(mạo từ) outskirtsvùng ven, ngoại ô tođến, để ______ introng the(mạo từ) citythành phố. 📋 Copy
Somemột số, vài parentscha mẹ arelà thinkingđang nghĩ, suy nghĩ ofcủa banningviệc cấm childrentrẻ em fromtừ ______ the(mạo từ) computermáy tính. 📋 Copy
Minh islà amột veryrất hardkhó; cứng-workingđang làm việc boycon trai. Heanh ấy, ông ấy doesn’t mindtâm trí ______ amột lotnhiều; lô ofcủa homeworkbài tập về nhà introng the(mạo từ) eveningbuổi tối. 📋 Copy
Dolàm youbạn fancythích; cầu kỳ ______ aroundxung quanh the(mạo từ) Westphía tây Lakehồ withvới metôi thiscái này SundayChủ nhật morningbuổi sáng? 📋 Copy
Mycủa tôi sisterchị, em gái doesn’t likethích; giống như surfinglướt sóng the(mạo từ) InternetInternet. Shecô ấy saysnói itnó islà ______ 📋 Copy
The(mạo từ) teachergiáo viên askedđã hỏi metôi tođến, để speaknói ______. 📋 Copy
Todayhôm nay youbạn looksnhìn (hiện tại, ngôi 3) ______ thanhơn usualthường. 📋 Copy
Amột villagengôi làng islà ______ denselymột cách dày đặc populatedcó dân cư thanhơn amột citythành phố. 📋 Copy
Nokhông onemột introng mycủa tôi classlớp học runschạy ______ thanhơn Peter. 📋 Copy
Todayhôm nay Itôi cameđã đến tođến, để classlớp học ______ thanhơn usualthường. 📋 Copy
Youbạn needcần tođến, để worklàm việc ______, orhoặc youbạn willsẽ makelàm amột lotnhiều; lô ofcủa mistakesnhững sai lầm. 📋 Copy
Amột villagengôi làng islà ______ amột citythành phố introng sizekích cỡ. 📋 Copy
Wechúng tôi speaknói Englishtiếng Anh, người Anh ______ nowbây giờ thanhơn lastcuối cùng; kéo dài yearnăm. 📋 Copy
Manynhiều girlscác cô gái worrylo lắng aboutvề theircủa họ appearancevẻ bề ngoài, ______ theyhọ oftenthường xuyên looknhìn atở, tại themselvesbản thân họ introng amột mirrorgương. 📋 Copy
Yesterdayhôm qua Minh decidedđã quyết định tođến, để jointham gia the(mạo từ) artsnghệ thuật (số nhiều) andvà craftscác nghề thủ công; đồ thủ công clubcâu lạc bộ, ______ heanh ấy, ông ấy islà interestedquan tâm introng paintingbức tranh. 📋 Copy
Socialxã hội mediaphương tiện truyền thông helpgiúp đỡ teensthiếu niên connectkết nối withvới othersnhững người khác; ______ theyhọ alsocũng causenguyên nhân teensthiếu niên tođến, để feelcảm thấy lonelycô đơn. 📋 Copy
Theyhọ spendtiêu, dành (thời gian, tiền) amột lotnhiều; lô ofcủa timethời gian surfinglướt sóng the(mạo từ) netlưới; ______ theyhọ havecó littlenhỏ, ít timethời gian tođến, để readđọc bookssách (số nhiều). 📋 Copy
Shecô ấy triesthử tođến, để focustrọng tâm; tập trung morenhiều hơn ontrên hercủa cô ấy studiesviệc học, nghiên cứu; ______ shecô ấy won'tsẽ không passvượt qua, thẻ hercủa cô ấy examscác kỳ thi. 📋 Copy
Duringtrong suốt harvestthu hoạch timethời gian, farmersnhững người nông dân havecó tođến, để getlấy, được uplên earliersớm hơn, ______ theyhọ havecó tođến, để worklàm việc harderkhó hơn. 📋 Copy
Teenagersthanh thiếu niên shouldnên learnhọc tođến, để mixtrộn withvới theircủa họ classmatescác bạn cùng lớp, ______ theyhọ cancó thể trythử tođến, để getlấy, được ontrên withvới theircủa họ siblingsanh chị em ruột. 📋 Copy
Teenagersthanh thiếu niên needcần encouragementsự khuyến khích fromtừ theircủa họ parentscha mẹ, ______ notkhông alltất cả parentscha mẹ arelà willingsẵn sàng tođến, để encouragekhuyến khích theircủa họ childrentrẻ em. 📋 Copy
Itôi choseđã chọn tođến, để livesống; trực tiếp introng amột villagengôi làng becausebởi vì the(mạo từ) relationshipscác mối quan hệ betweengiữa peoplengười dân hereở đây arelà veryrất goodtốt. Thereở đó islà amột greattuyệt vời, lớn sensecảm giác ofcủa ______ hereở đây. 📋 Copy
Parentscha mẹ introng ourcủa chúng tôi villagengôi làng don’t putđặt, để muchnhiều ______ ontrên theircủa họ childrentrẻ em tođến, để dolàm welltốt, cái giếng atở, tại schooltrường học. 📋 Copy
Introng mycủa tôi schooltrường học, wechúng tôi cancó thể ______ ontrên studyhọc, nghiên cứu andvà playchơi, andvà dolàm notkhông havecó tođến, để worrylo lắng aboutvề bullieskẻ bắt nạt (số nhiều). 📋 Copy
Heanh ấy, ông ấy didđã làm the(mạo từ) examkỳ thi ______ Itôi didđã làm. 📋 Copy
Ifnếu amột boycon trai usessử dụng hiscủa anh ấy strengthsức mạnh tođến, để frightenlàm sợ weakeryếu hơn peersnhững người ngang hàng, heanh ấy, ông ấy islà amột ______. 📋 Copy
Doeslàm (ngôi 3 số ít) Fred(tên riêng) speaknói ______ Englishtiếng Anh, người Anh thanhơn TomTom (tên riêng)? 📋 Copy
Wechúng tôi alltất cả findtìm thấy livingcuộc sống; đang sống introng the(mạo từ) citythành phố veryrất ______. 📋 Copy
Mycủa tôi dadbố enjoystận hưởng doingđang làm DIYtự làm (do it yourself). Heanh ấy, ông ấy madeđã làm thiscái này diningviệc ăn uống tablecái bàn setđặt, bộ. 📋 Copy
Hownhư thế nào dolàm youbạn feelcảm thấy whenkhi nào youbạn spendtiêu, dành (thời gian, tiền) timethời gian withvới yourcủa bạn mummẹ? 📋 Copy
Wouldsẽ youbạn likethích; giống như tođến, để gođi tođến, để the(mạo từ) cinemarạp chiếu phim withvới metôi? 📋 Copy
Amột: I'vetôi đã hadđã có amột veryrất enjoyablethú vị, dễ chịu summermùa hè holidayngày nghỉ, kỳ nghỉ withvới mycủa tôi familygia đình. 📋 Copy
B: ______
Amột: Oohôi (tiếng cảm thán), whatcái gì amột greattuyệt vời, lớn tiecà vạt, buộc! Whereở đâu didđã làm youbạn getlấy, được itnó? 📋 Copy
Amột. Ohôi, thankcảm ơn youbạn! Itôi gotđã có, đã được itnó atở, tại amột shopcửa hàng introng Le Loi Streetđường phố. 📋 Copy
B. Don’t mentionđề cập itnó. Itôi boughtđã mua itnó atở, tại amột shopcửa hàng introng Ha Noi. 📋 Copy
C. Nokhông, itnó doesn’t looknhìn greattuyệt vời, lớn atở, tại alltất cả. 📋 Copy
Partphần C. Readingđang đọc 📋 Copy
Bài 4: Readđọc the(mạo từ) followingtheo sau; tiếp theo announcementthông báo andvà markdấu; chấm điểm the(mạo từ) letterlá thư; chữ cái Amột, B, C orhoặc D ontrên yourcủa bạn answercâu trả lời sheettấm, ga trải giường tođến, để indicatechỉ ra the(mạo từ) correctđúng optionlựa chọn thatcái đó, rằng besttốt nhất fitsvừa vặn; phù hợp eachmỗi ofcủa the(mạo từ) numberedđược đánh số blankschỗ trống fromtừ 1 tođến, để 4. (HS CHỈ VIẾT Amột, B, C HOẶC D VÀO Ô TRỐNG) 📋 Copy
Announcementthông báo amột)
TEENAGEtuổi thiếu niên WELLtốt, cái giếng-BEINGsự tồn tại, sinh vật WORKSHOPhội thảo, xưởng! 📋 Copy
Dearthân mến / người thân yêu Studentshọc sinh, sinh viên,
Ourcủa chúng tôi schooltrường học islà excitedhào hứng tođến, để announcethông báo amột specialđặc biệt workshophội thảo, xưởng focusedđã tập trung (1) ______ the(mạo từ) welltốt, cái giếng-beingsự tồn tại, sinh vật ofcủa (2) ______. Wechúng tôi understandhiểu thatcái đó, rằng beingsự tồn tại, sinh vật amột teenagerthiếu niên cancó thể bringmang đến manynhiều challengesthách thức (số nhiều), fromtừ academichọc thuật, mang tính học viện pressureáp lực tođến, để socialxã hội issuescác vấn đề. 📋 Copy
Thiscái này workshophội thảo, xưởng aimsmục tiêu tođến, để helpgiúp đỡ youbạn dealthỏa thuận withvới (3) ______ andvà buildxây dựng confidencesự tự tin. Variousđa dạng topicscác chủ đề, suchnhư vậy asnhư, khi timethời gian managementquản lý andvà communicationsự giao tiếp skillskỹ năng, arelà discussedđã thảo luận bybởi, bằng experiencedcó kinh nghiệm psychologistscác nhà tâm lý học. Youbạn willsẽ alsocũng learnhọc hownhư thế nào tođến, để developphát triển healthykhỏe mạnh habitsthói quen andvà managequản lý yourcủa bạn emotionscác cảm xúc. Wechúng tôi believetin tưởng thatcái đó, rằng everymỗi, mọi teenagerthiếu niên (4) ______ feelcảm thấy happyvui vẻ, hạnh phúc andvà confidenttự tin. Thiscái này workshophội thảo, xưởng willsẽ belà heldđã giữ introng the(mạo từ) schooltrường học hallhội trường, hành lang. Alltất cả studentshọc sinh, sinh viên arelà welcomechào mừng tođến, để attendtham dự. Certificatescác chứng chỉ willsẽ belà givenđã cho tođến, để alltất cả participantscác người tham gia. 📋 Copy
Announcementthông báo b)
SCHOOLtrường học TRIPchuyến đi TOđến, để GREENmàu xanh lá cây VALLEYthung lũng FARMtrang trại! 📋 Copy
Getlấy, được readysẵn sàng forcho, vì anmột excitingthú vị fieldcánh đồng; lĩnh vực tripchuyến đi! Ourcủa chúng tôi schooltrường học islà organizingđang tổ chức amột dayngày tripchuyến đi tođến, để Greenmàu xanh lá cây Valleythung lũng Farmtrang trại, amột beautifulđẹp andvà peacefulyên bình placenơi, chỗ introng the(mạo từ) (1) ______. Thiscái này tripchuyến đi islà amột greattuyệt vời, lớn opportunitycơ hội tođến, để experiencekinh nghiệm whatcái gì lifecuộc sống islà likethích; giống như outsidebên ngoài the(mạo từ) citythành phố. 📋 Copy
Duringtrong suốt ourcủa chúng tôi visitthăm, youbạn willsẽ learnhọc aboutvề farmingnghề nông, việc canh tác, feedcho ăn farmtrang trại animalscác động vật, andvà eventhậm chí trythử pickinghái, lựa chọn freshtươi vegetablesrau. The(mạo từ) airkhông khí thereở đó islà muchnhiều (2) ______ thanhơn introng the(mạo từ) citythành phố, andvà the(mạo từ) sceneryphong cảnh islà trulythật sự wonderfultuyệt vời. Youbạn cancó thể alsocũng rideđi xe, cưỡi amột buffalocon bò tót; Buffalo (thành phố) (3) ______ the(mạo từ) fieldsnhững cánh đồng; các lĩnh vực! Wechúng tôi believetin tưởng thiscái này tripchuyến đi willsẽ helpgiúp đỡ youbạn understandhiểu ruralnông thôn lifecuộc sống (4) ______ andvà appreciateđánh giá cao the(mạo từ) naturaltự nhiên beautyvẻ đẹp ofcủa ourcủa chúng tôi countryquốc gia, đất nước. Don’t forgetquên tođến, để registerđăng ký bybởi, bằng nexttiếp theo Fridaythứ sáu! 📋 Copy
Bài 5: Markdấu; chấm điểm the(mạo từ) letterlá thư; chữ cái Amột, B, C orhoặc D ontrên yourcủa bạn answercâu trả lời sheettấm, ga trải giường tođến, để indicatechỉ ra the(mạo từ) correctđúng answercâu trả lời tođến, để eachmỗi ofcủa the(mạo từ) followingtheo sau; tiếp theo questionscâu hỏi 17. 📋 Copy
Paragraphđoạn văn 1:
Questioncâu hỏi 17. Ourcủa chúng tôi familygia đình oftenthường xuyên spendstiêu, dành ourcủa chúng tôi freetự do; miễn phí timethời gian doingđang làm funvui andvà relaxingthư giãn activitieshoạt động (số nhiều) togethercùng nhau. Hereở đây’s whatcái gì wechúng tôi usuallythường xuyên dolàm ____. 📋 Copy
amột. Mycủa tôi sisterchị, em gái andvà Itôi enjoytận hưởng playingchơi boardbảng, tấm ván gamescác trò chơi, whiletrong khi mycủa tôi parentscha mẹ preferthích hơn gardeninglàm vườn introng the(mạo từ) backyardsân sau. 📋 Copy
b. Wechúng tôi believetin tưởng thatcái đó, rằng spendingsự tiêu, chi tiêu qualitychất lượng timethời gian togethercùng nhau helpsgiúp uschúng tôi, chúng ta relaxthư giãn andvà strengthens ourcủa chúng tôi familygia đình bond. 📋 Copy
c. Ontrên weekendsnhững ngày cuối tuần, wechúng tôi oftenthường xuyên gođi cyclingđạp xe introng the(mạo từ) parkcông viên orhoặc havecó amột picnicdã ngoại bybởi, bằng the(mạo từ) rivercon sông. 📋 Copy
Questioncâu hỏi 18. Choosechọn the(mạo từ) sentencecâu thatcái đó, rằng mosthầu hết appropriatelymột cách thích hợp endskết thúc the(mạo từ) textvăn bản, nhắn tin (introng questioncâu hỏi 17). 📋 Copy
Amột. Sometimesthỉnh thoảng, wechúng tôi alsocũng spendtiêu, dành (thời gian, tiền) timethời gian surfinglướt sóng the(mạo từ) InternetInternet orhoặc watchingđang xem TVtivi. 📋 Copy
B. Thesenhững cái này activitieshoạt động (số nhiều) helpgiúp đỡ uschúng tôi, chúng ta escape fromtừ dailyhàng ngày stresscăng thẳng andvà createtạo ra wonderfultuyệt vời memorieský ức. 📋 Copy
C. Ourcủa chúng tôi neighboursnhững người hàng xóm (Anh) alsocũng havecó manynhiều interestingthú vị hobbiessở thích likethích; giống như collectingđang sưu tầm stampstem. 📋 Copy
D. Wechúng tôi arelà planninglên kế hoạch tođến, để buymua amột newmới housengôi nhà withvới amột biggerto hơn gardenvườn soonsớm. 📋 Copy
Paragraphđoạn văn 2:
Questioncâu hỏi 17. Ourcủa chúng tôi classlớp học recentlygần đây wentđã đi ontrên amột fieldcánh đồng; lĩnh vực tripchuyến đi tođến, để amột ruralnông thôn areakhu vực, andvà itnó wasđã (thì quá khứ của "be") amột greattuyệt vời, lớn experiencekinh nghiệm. Wechúng tôi learnedđã học amột lotnhiều; lô aboutvề farmtrang trại lifecuộc sống ____. 📋 Copy
amột. Wechúng tôi helpedđã giúp farmersnhững người nông dân harvestthu hoạch vegetablesrau andvà eventhậm chí triedđã thử ridingcưỡi, đi xe amột buffalocon bò tót; Buffalo (thành phố) throughxuyên qua the(mạo từ) fieldsnhững cánh đồng; các lĩnh vực. 📋 Copy
b. The(mạo từ) landscapephong cảnh wasđã (thì quá khứ của "be") veryrất beautifulđẹp, withvới greenmàu xanh lá cây ricegạo, cơm paddiescánh đồng lúa stretchingviệc kéo giãn asnhư, khi farxa asnhư, khi the(mạo từ) eyemắt couldcó thể seethấy. 📋 Copy
c. Theyhọ arelà veryrất friendlythân thiện andvà hospitablehiếu khách; theyhọ sharedđược chia sẻ manynhiều storiesnhững câu chuyện withvới uschúng tôi, chúng ta. 📋 Copy
Amột. The(mạo từ) busxe buýt rideđi xe, cưỡi wasđã (thì quá khứ của "be") amột bitmột chút longdài, butnhưng itnó wasđã (thì quá khứ của "be") worth itnó. 📋 Copy
B. Wechúng tôi alsocũng sawcái cưa, đã thấy somemột số, vài traditionaltruyền thống craftscác nghề thủ công; đồ thủ công beingsự tồn tại, sinh vật madeđã làm bybởi, bằng localđịa phương artisansthợ thủ công. 📋 Copy
C. Thiscái này tripchuyến đi gaveđã đưa, đã cho uschúng tôi, chúng ta amột deeper appreciation forcho, vì the(mạo từ) simpleđơn giản, peacefulyên bình lifecuộc sống introng the(mạo từ) countrysidevùng nông thôn. 📋 Copy
D. Nexttiếp theo yearnăm, wechúng tôi hopehy vọng tođến, để visitthăm amột differentkhác nhau ruralnông thôn areakhu vực tođến, để explorekhám phá lifecuộc sống thereở đó. 📋 Copy
Bài 6 Choosechọn the(mạo từ) correctđúng answercâu trả lời Amột, B, C orhoặc D tođến, để filllàm đầy introng eachmỗi blanktrống, trống rỗng introng the(mạo từ) followingtheo sau; tiếp theo passagehành lang. (HS CHỈ VIẾT Amột, B, C HOẶC D VÀO Ô TRỐNG) 📋 Copy
Passagehành lang amột)
Thereở đó arelà amột lotnhiều; lô ofcủa pastimesnhững trò tiêu khiển thatcái đó, rằng youngtrẻ peoplengười dân likethích; giống như, andvà onemột ofcủa (1) ______ islà mountainnúi climbingđang leo. Itnó islà anmột activenăng động leisurethời gian rảnh activityhoạt động thatcái đó, rằng peoplengười dân cancó thể dolàm eitherhoặc, cũng indoorstrong nhà orhoặc outdoorsngoài trời. Ifnếu youbạn gođi climbingđang leo outdoorsngoài trời, itnó islà amột greattuyệt vời, lớn waycách, con đường tođến, để (2) ______ yourcủa bạn strengthsức mạnh andvà enjoytận hưởng the(mạo từ) naturethiên nhiên atở, tại the(mạo từ) samegiống nhau timethời gian. Youbạn cancó thể eventhậm chí setđặt, bộ uplên yourcủa bạn ownsở hữu climbingđang leo wallbức tường introng yourcủa bạn backyardsân sau orhoặc (3) ______ yourcủa bạn homenhà. Thiscái này waycách, con đường youbạn don’t havecó tođến, để gođi outra ngoài andvà stillvẫn, yên tĩnh cancó thể (4) ______ fitvừa vặn; phù hợp andvà enjoytận hưởng the(mạo từ) activityhoạt động. 📋 Copy
Sovì vậy, rất hownhư thế nào cancó thể youbạn startbắt đầu mountainnúi climbingđang leo? Manynhiều peoplengười dân takelấy, mang, đưa amột classlớp học tođến, để learnhọc hownhư thế nào tođến, để climbleo andvà usesử dụng theircủa họ equipmentthiết bị (5) ______. Othersnhững người khác jointham gia climbingđang leo clubscác câu lạc bộ tođến, để makelàm newmới friendsbạn bè withvới the(mạo từ) samegiống nhau interestsự quan tâm, lợi ích andvà gođi climbingđang leo togethercùng nhau. Ifnếu youbạn arelà anmột activenăng động personngười andvà likethích; giống như outdoorngoài trời activitieshoạt động (số nhiều), (6) ______ don’t youbạn trythử thiscái này activityhoạt động? 📋 Copy
Passagehành lang b)
Everymỗi, mọi teenagetuổi thiếu niên feelscảm thấy (1) ______ atở, tại timesthời gian, lần. Thereở đó arelà differentkhác nhau kindscác loại ofcủa troublesnhững rắc rối, suchnhư vậy asnhư, khi academichọc thuật, mang tính học viện pressurescác áp lực, familygia đình issuescác vấn đề andvà difficultiesnhững khó khăn withvới peersnhững người ngang hàng. Wechúng tôi mustphải saynói thatcái đó, rằng theyhọ arelà the(mạo từ) mainchính thingsnhững thứ thatcái đó, rằng teensthiếu niên havecó tođến, để (2) ______ withvới ontrên amột dailyhàng ngày basiscơ sở. Nonekhông ai/cái gì ofcủa uschúng tôi, chúng ta cancó thể avoidtránh stresscăng thẳng completelyhoàn toàn, butnhưng (3) ______ somemột số, vài advicelời khuyên aboutvề thingsnhững thứ wechúng tôi cancó thể dolàm tođến, để reducegiảm ourcủa chúng tôi stresscăng thẳng levelscác cấp. givecho uschúng tôi, chúng ta 📋 Copy
Firstlythứ nhất, itnó’s importantquan trọng tođến, để exercisebài tập, tập thể dục regularlymột cách thường xuyên, andvà avoidtránh eatingđang ăn (4) ______ foodthức ăn. Itnó islà alsocũng importantquan trọng tođến, để takelấy, mang, đưa timethời gian outra ngoài everymỗi, mọi dayngày tođến, để dolàm somethingcái gì đó thatcái đó, rằng makeslàm (hiện tại, ngôi 3) youbạn happyvui vẻ, hạnh phúc. Itnó maytháng Năm; có thể belà listeningviệc nghe tođến, để yourcủa bạn favoriteyêu thích (US spelling) musicâm nhạc, talkingđang nói chuyện tođến, để amột friendbạn, orhoặc (5) ______ timethời gian withvới amột petthú cưng. 📋 Copy
Itnó islà alwaysluôn luôn helpfulhữu ích tođến, để talknói chuyện aboutvề yourcủa bạn problemscác vấn đề withvới othersnhững người khác (6) ______ thatcái đó, rằng’s amột friendbạn, yourcủa bạn parentscha mẹ orhoặc amột teachergiáo viên. Asnhư, khi the(mạo từ) sayingtục ngữ, đang nói goesđi, “Amột problemvấn đề sharedđược chia sẻ, islà amột problemvấn đề halvedbị chia đôi!” 📋 Copy
(Adaptedđược điều chỉnh fromtừ https://znanija.com/tasknhiệm vụ/9402134) 📋 Copy
Bài 8. Readđọc the(mạo từ) passagehành lang andvà choosechọn the(mạo từ) correctđúng answercâu trả lời Amột, B, C orhoặc D 📋 Copy
Paragraphđoạn văn amột)
Stresscăng thẳng islà amột normalbình thường partphần ofcủa teensthiếu niên’ lifecuộc sống; howevertuy nhiên, toocũng, quá muchnhiều stresscăng thẳng cancó thể belà dangerousnguy hiểm. Whenkhi nào youbạn facekhuôn mặt stresscăng thẳng, usesử dụng somemột số, vài ofcủa thesenhững cái này strategies tođến, để managequản lý itnó. 📋 Copy
Gettingđang lấy, đang được amột goodtốt nightđêm’s sleepngủ: Teensthiếu niên needcần eightsố tám tođến, để tenmười hoursgiờ ofcủa sleepngủ amột dayngày, sovì vậy, rất getlấy, được enoughđủ sleepngủ. Tođến, để makelàm itnó easierdễ dàng hơn, keepgiữ yourcủa bạn smartphoneđiện thoại thông minh awayxa fromtừ yourcủa bạn bedgiường. 📋 Copy
Doingđang làm exercisebài tập, tập thể dục: Doingđang làm enoughđủ physicalthể chất, vật lý exercisebài tập, tập thể dục islà importantquan trọng forcho, vì teensthiếu niên. Youbạn shouldnên exercisebài tập, tập thể dục forcho, vì atở, tại leastít nhất 60 minutesphút (số nhiều) amột dayngày. 📋 Copy
Talkingđang nói chuyện itnó outra ngoài: Talknói chuyện aboutvề yourcủa bạn stresscăng thẳng tođến, để anmột adultngười lớn. Thiscái này personngười cancó thể belà yourcủa bạn teachergiáo viên, parentcha/mẹ, orhoặc someoneai đó youbạn trusttin tưởng. 📋 Copy
Writingviệc viết, bài viết aboutvề itnó: Youbạn cancó thể reducegiảm yourcủa bạn stresscăng thẳng bybởi, bằng writingviệc viết, bài viết downxuống yourcủa bạn problemscác vấn đề. Youbạn cancó thể alsocũng writeviết aboutvề timesthời gian, lần youbạn feltđã cảm thấy; nỉ (vải) goodtốt andvà soonsớm youbạn willsẽ startbắt đầu tođến, để feelcảm thấy bettertốt hơn. 📋 Copy
Goingđang đi outsidebên ngoài: Youbạn willsẽ feelcảm thấy morenhiều hơn relaxedthoải mái ifnếu youbạn spendtiêu, dành (thời gian, tiền) somemột số, vài timethời gian introng naturethiên nhiên. Placesnơi chốn withvới greenmàu xanh lá cây treescây (số nhiều) andvà freshtươi airkhông khí willsẽ makelàm youbạn feelcảm thấy bettertốt hơn. 📋 Copy
Questioncâu hỏi 1. The(mạo từ) passagehành lang islà aboutvề ……………………. 📋 Copy
Amột. the(mạo từ) causesnguyên nhân (số nhiều) ofcủa stresscăng thẳng 📋 Copy
B. strategies tođến, để dealthỏa thuận withvới stresscăng thẳng 📋 Copy
C. the(mạo từ) dangers ofcủa stresscăng thẳng 📋 Copy
D. hownhư thế nào tođến, để sufferchịu đựng stresscăng thẳng 📋 Copy
Questioncâu hỏi 2. Hownhư thế nào manynhiều hoursgiờ ofcủa sleepngủ amột dayngày dolàm teensthiếu niên needcần? 📋 Copy
Amột. 6 tođến, để 8.
B. 7 tođến, để 9.
C. 8 tođến, để 10.
D. 6 tođến, để 10.
Questioncâu hỏi 3. Hownhư thế nào muchnhiều timethời gian shouldnên teensthiếu niên spendtiêu, dành (thời gian, tiền) ontrên dailyhàng ngày exercisebài tập, tập thể dục? 📋 Copy
Amột. Atở, tại leastít nhất anmột hourgiờ. 📋 Copy
B. Exactlychính xác 60 minutesphút (số nhiều). 📋 Copy
C. Nokhông morenhiều hơn thanhơn 60 minutesphút (số nhiều). 📋 Copy
D. 90 minutesphút (số nhiều).
Questioncâu hỏi 4. Teensthiếu niên maytháng Năm; có thể talknói chuyện aboutvề theircủa họ problemscác vấn đề tođến, để 📋 Copy
Amột. amột friendbạn introng theircủa họ classlớp học 📋 Copy
B. amột youngtrẻ personngười theyhọ likethích; giống như 📋 Copy
C. someoneai đó theyhọ trusttin tưởng 📋 Copy
D. amột stranger 📋 Copy
Questioncâu hỏi 5. Teensthiếu niên cancó thể feelcảm thấy bettertốt hơn whenkhi nào theyhọ 📋 Copy
Amột. arelà atở, tại homenhà withvới theircủa họ parentscha mẹ 📋 Copy
B. getlấy, được closergần hơn tođến, để naturethiên nhiên 📋 Copy
C. writeviết tođến, để amột friendbạn 📋 Copy
D. stayở lại introng bedgiường 📋 Copy
Paragraphđoạn văn b)
Withvới the(mạo từ) habitthói quen ofcủa workingđang làm việc introng teamscác đội andvà beingsự tồn tại, sinh vật helpfulhữu ích tođến, để onemột otherkhác, villagersdân làng usuallythường xuyên earnkiếm (tiền) theircủa họ livingcuộc sống; đang sống fromtừ farmingnghề nông, việc canh tác, raisingnâng lên livestockgia súc andvà makingđang làm handicraftsđồ thủ công. Theyhọ livesống; trực tiếp introng amột smallnhỏ communitycộng đồng withvới amột templengôi đền orhoặc amột communalchung, công cộng culturalthuộc về văn hóa housengôi nhà whereở đâu greattuyệt vời, lớn eventscác sự kiện, suchnhư vậy asnhư, khi festivalscác lễ hội worshipping the(mạo từ) villagengôi làng godthần / Chúa andvà traditionaltruyền thống gamescác trò chơi arelà organizedtổ chức (US). Villagersdân làng introng the(mạo từ) Southernthuộc về phía nam usuallythường xuyên livesống; trực tiếp introng housesnhững ngôi nhà linedkẻ dòng; xếp hàng uplên alongdọc theo centraltrung tâm roadcon đường andvà builtđã xây ontrên stilts tođến, để keepgiữ aboveở trên floodlũ lụt watersvùng nước. Alongdọc theo the(mạo từ) coastalven biển linescác dòng; các hàng, fishermen dependphụ thuộc ontrên the(mạo từ) seabiển asnhư, khi amột meansphương tiện; có nghĩa ofcủa livelihood. 📋 Copy
Introng the(mạo từ) Centraltrung tâm ofcủa VietnamViệt Nam, amột placenơi, chỗ sufferingsự đau đớn lotsnhiều ofcủa naturaltự nhiên disastersthảm họa alltất cả the(mạo từ) yearnăm roundtròn, vòng, citizenscông dân tendcó xu hướng tođến, để belà morenhiều hơn studious andvà hardkhó; cứng-workingđang làm việc thanhơn thosenhững cái đó introng regionscác khu vực withvới favourable conditionsđiều kiện. Peoplengười dân introng the(mạo từ) centraltrung tâm highlandsvùng cao andvà the(mạo từ) northernmiền bắc mountainscác ngọn núi livesống; trực tiếp bybởi, bằng growingđang phát triển ricegạo, cơm, rubber treescây (số nhiều) coffeecà phê andvà teatrà asnhư, khi welltốt, cái giếng asnhư, khi huntingviệc săn bắn. 📋 Copy
(Adaptedđược điều chỉnh: fromtừ Viet Nam Traveldu lịch centertrung tâm (Mỹ)) 📋 Copy
Questioncâu hỏi 1. Whichcái nào cancó thể belà the(mạo từ) topicchủ đề ofcủa the(mạo từ) passagehành lang? 📋 Copy
Amột. Villagersdân làng acrossbăng qua the(mạo từ) countryquốc gia, đất nước 📋 Copy
B. Villagersdân làng aroundxung quanh the(mạo từ) worldthế giới 📋 Copy
C. Vietnamesengười Việt Nam, tiếng Việt lifecuộc sống introng the(mạo từ) countrysidevùng nông thôn 📋 Copy
D. Vietnamesengười Việt Nam, tiếng Việt lifecuộc sống introng the(mạo từ) citythành phố 📋 Copy
Questioncâu hỏi 2. Whichcái nào activityhoạt động islà NOTkhông MENTIONEDđã đề cập asnhư, khi amột waycách, con đường forcho, vì villagersdân làng tođến, để earnkiếm (tiền) theircủa họ livings? 📋 Copy
Amột. Farmingnghề nông, việc canh tác
B. Fishingviệc câu cá, đánh cá
C. Studyingđang học
D. Huntingviệc săn bắn
Questioncâu hỏi 3. Whytại sao dolàm Southernthuộc về phía nam villagersdân làng needcần tođến, để buildxây dựng theircủa họ housesnhững ngôi nhà ontrên stiltcọc, cà kheo? 📋 Copy
Amột. Tođến, để protectbảo vệ the(mạo từ) housengôi nhà fromtừ beingsự tồn tại, sinh vật attacked bybởi, bằng wildhoang dã animalscác động vật 📋 Copy
B. Tođến, để protectbảo vệ the(mạo từ) housengôi nhà fromtừ beingsự tồn tại, sinh vật floodedbị ngập lụt 📋 Copy
C. Tođến, để protectbảo vệ the(mạo từ) housengôi nhà fromtừ earthquakesđộng đất 📋 Copy
D. Tođến, để protectbảo vệ the(mạo từ) housengôi nhà fromtừ evilác, xấu thingsnhững thứ 📋 Copy
Questioncâu hỏi 4. Whichcái nào sentencecâu islà NOTkhông TRUEđúng, thật accordingtheo tođến, để the(mạo từ) passagehành lang? 📋 Copy
Amột. Thereở đó arelà manynhiều disastersthảm họa introng the(mạo từ) Centraltrung tâm ofcủa VietnamViệt Nam 📋 Copy
B. Housesnhững ngôi nhà introng the(mạo từ) Southernthuộc về phía nam partphần ofcủa VietnamViệt Nam oftenthường xuyên 📋 Copy
C. Peoplengười dân introng the(mạo từ) Northernmiền bắc Mountainousnhiều núi earnkiếm (tiền) theircủa họ livings bybởi, bằng huntingviệc săn bắn 📋 Copy
D. Villagersdân làng oftenthường xuyên worklàm việc individually 📋 Copy
Questioncâu hỏi 5. Whichcái nào explanationgiải thích hascó the(mạo từ) CLOSESTgần nhất meaningý nghĩa tođến, để the(mạo từ) wordtừ "studious" introng the(mạo từ) passagehành lang? 📋 Copy
Amột. spendingsự tiêu, chi tiêu amột lotnhiều; lô ofcủa timethời gian studyingđang học 📋 Copy
B. lacking ofcủa academichọc thuật, mang tính học viện knowledgekiến thức 📋 Copy
C. beingsự tồn tại, sinh vật lazylười biếng introng studyingđang học 📋 Copy
D. beingsự tồn tại, sinh vật veryrất intelligentthông minh 📋 Copy
Questioncâu hỏi 6. The(mạo từ) wordtừ "favourable" islà OPPOSITEđối diện; trái ngược introng meaningý nghĩa tođến, để _____. 📋 Copy
Amột. adverse
B. positivetích cực / dương tính
C. friendlythân thiện
D. convenienttiện lợi
Bài 9 Fourbốn phrasescác cụm từ/ sentencescâu havecó beenđã từng removedđã được loại bỏ fromtừ the(mạo từ) textvăn bản, nhắn tin belowbên dưới. Forcho, vì eachmỗi questioncâu hỏi, markdấu; chấm điểm the(mạo từ) letterlá thư; chữ cái Amột, B, C orhoặc D ontrên yourcủa bạn answercâu trả lời sheettấm, ga trải giường tođến, để indicatechỉ ra the(mạo từ) correctđúng optionlựa chọn thatcái đó, rằng besttốt nhất fitsvừa vặn; phù hợp eachmỗi ofcủa the(mạo từ) numberedđược đánh số blankschỗ trống. 📋 Copy
Textvăn bản, nhắn tin 1)
Amột hobbysở thích islà anmột activityhoạt động thatcái đó, rằng (1) _____. Itnó bringsmang (ngôi thứ ba số ít) joyniềm vui, relaxationsự thư giãn, andvà amột sensecảm giác ofcủa personalcá nhân satisfaction. (2) _____ somemột số, vài maytháng Năm; có thể enjoytận hưởng gardeninglàm vườn, paintingbức tranh, orhoặc cookingviệc nấu ăn, whiletrong khi othersnhững người khác preferthích hơn readingđang đọc bookssách (số nhiều), playingchơi musicalnhạc kịch; thuộc âm nhạc instrumentsnhạc cụ / dụng cụ, orhoặc exploringđang khám phá newmới placesnơi chốn. Overtrên, hơn timethời gian, amột hobbysở thích cancó thể becometrở thành morenhiều hơn thanhơn justchỉ; vừa mới amột waycách, con đường tođến, để passvượt qua, thẻ timethời gian; itnó cancó thể turnquay, lượt intovào amột passion orhoặc eventhậm chí amột careersự nghiệp. Manynhiều peoplengười dân discoverkhám phá theircủa họ favoriteyêu thích (US spelling) hobbiessở thích bybởi, bằng tryingđang thử newmới thingsnhững thứ andvà seeingđang thấy whatcái gì bringsmang (ngôi thứ ba số ít) themhọ happinesshạnh phúc. 📋 Copy
Introng todayhôm nay’s fastnhanh-paced worldthế giới, peoplengười dân oftenthường xuyên strugglekhó khăn / đấu tranh tođến, để findtìm thấy timethời gian forcho, vì activitieshoạt động (số nhiều) theyhọ loveyêu. (3) _____. Itnó islà importantquan trọng tođến, để takelấy, mang, đưa amột breaknghỉ, phá vỡ fromtừ ourcủa chúng tôi dailyhàng ngày routines andvà dolàm somethingcái gì đó thatcái đó, rằng trulythật sự makeslàm (hiện tại, ngôi 3) uschúng tôi, chúng ta feelcảm thấy alivecòn sống andvà refreshed. (4) _____ itnó’s amột waycách, con đường tođến, để reconnect withvới ourselves. 📋 Copy
Amột. Hobbiessở thích vary fromtừ personngười tođến, để personngười 📋 Copy
B. Amột hobbysở thích islà notkhông justchỉ; vừa mới anmột activityhoạt động 📋 Copy
C. Howevertuy nhiên, havingđang có amột hobbysở thích cancó thể helpgiúp đỡ reducegiảm stresscăng thẳng 📋 Copy
D. peoplengười dân choosechọn tođến, để dolàm introng theircủa họ freetự do; miễn phí timethời gian simplyđơn giản becausebởi vì theyhọ enjoytận hưởng itnó 📋 Copy
Textvăn bản, nhắn tin 2)
Socialxã hội networking islà amột technologycông nghệ thatcái đó, rằng islà becomingđang trở thành morenhiều hơn andvà (1) _____. Socialxã hội mediaphương tiện truyền thông websitescác trang web likethích; giống như Facebook(mạng xã hội Facebook), Instagram, TwitterTwitter, andvà (2) _____. Whenkhi nào wechúng tôi looknhìn atở, tại socialxã hội mediaphương tiện truyền thông’s positivetích cực / dương tính aspectskhía cạnh, thereở đó arelà severalvài advantages. Despitemặc dù thesenhững cái này clearrõ ràng / dọn dẹp benefitslợi ích, (3) _____. Whiletrong khi socialxã hội mediaphương tiện truyền thông islà notkhông usedđã dùng responsiblymột cách có trách nhiệm, itnó cancó thể havecó detrimental effectshiệu ứng, tác động ontrên amột personngười whoai islà usingđang sử dụng itnó. (4) _____. Socialxã hội Mediaphương tiện truyền thông islà harmfulcó hại whenkhi nào usedđã dùng excessively butnhưng usefulhữu ích ifnếu usedđã dùng productivelymột cách hiệu quả. 📋 Copy
Amột. othersnhững người khác enablecho phép, làm cho có thể peoplengười dân tođến, để communicategiao tiếp withvới onemột anotherkhác, một cái khác acrossbăng qua distancescác khoảng cách 📋 Copy
B. Introng conclusionkết luận, socialxã hội networking hascó bothcả hai advantages andvà disadvantagesbất lợi 📋 Copy
C. socialxã hội networking islà viewed asnhư, khi onemột ofcủa society's mosthầu hết damaging forces 📋 Copy
D. morenhiều hơn popularphổ biến thesedays becausebởi vì ofcủa hownhư thế nào userngười dùng-friendlythân thiện itnó islà 📋 Copy
Bài 10. Markdấu; chấm điểm letterlá thư; chữ cái Amột, B, C orhoặc D ontrên yourcủa bạn answercâu trả lời sheettấm, ga trải giường tođến, để indicatechỉ ra the(mạo từ) sentencecâu thatcái đó, rằng islà closestgần nhất introng meaningý nghĩa tođến, để the(mạo từ) originalnguyên bản sentencecâu introng eachmỗi ofcủa the(mạo từ) followingtheo sau; tiếp theo questionscâu hỏi. (HS VIẾT CẢ CÂU ĐẦY ĐỦ VÀO Ô TRỐNG) 📋 Copy
Bài 11 Markdấu; chấm điểm the(mạo từ) letterlá thư; chữ cái Amột, B, C orhoặc D tođến, để indicatechỉ ra the(mạo từ) mosthầu hết meaningfulcó ý nghĩa sentencecâu writtenđược viết fromtừ the(mạo từ) givenđã cho wordstừ ngữ. (HS VIẾT CẢ CÂU ĐẦY ĐỦ VÀO Ô TRỐNG) 📋 Copy
Bài 12 Completehoàn thành the(mạo từ) secondthứ hai, giây sentencecâu sovì vậy, rất thatcái đó, rằng itnó hascó the(mạo từ) samegiống nhau meaningý nghĩa asnhư, khi the(mạo từ) firstđầu tiên onemột. (HS VIẾT MỘT VÀI CHỮ VÀO Ô TRỐNG) 📋 Copy
Mrông ThompsonThompson (tên riêng) workstác phẩm, công việc morenhiều hơn responsiblymột cách có trách nhiệm thanhơn Mrông Dylan. 📋 Copy
Phong wasđã (thì quá khứ của "be") amột quickernhanh hơn walkerngười đi bộ thanhơn hiscủa anh ấy friendsbạn bè. 📋 Copy
Housesnhững ngôi nhà introng the(mạo từ) citythành phố arelà muchnhiều morenhiều hơn expensiveđắt thanhơn thosenhững cái đó introng the(mạo từ) countrysidevùng nông thôn. 📋 Copy
Jane(tên riêng) Jane findstìm thấy collectingđang sưu tầm stampstem boringnhàm chán. 📋 Copy
Wechúng tôi don'tđừng, không cheatgian lận ontrên examscác kỳ thi, forcho, vì itnó islà amột wrongsai thingvật, thứ tođến, để dolàm. 📋 Copy
Bài 13 Writeviết fullđầy đủ sentencescâu usingđang sử dụng the(mạo từ) suggestedđã gợi ý wordstừ ngữ andvà phrasescác cụm từ givenđã cho. Youbạn cancó thể addthêm vào somemột số, vài wordstừ ngữ orhoặc makelàm changescác thay đổi tođến, để the(mạo từ) givenđã cho wordstừ ngữ andvà phrasescác cụm từ. (HS VIẾT CẢ CÂU ĐẦY ĐỦ VÀO Ô TRỐNG) 📋 Copy
Nam / notkhông goodtốt / dancingnhảy múa / howevertuy nhiên / heanh ấy, ông ấy / memberthành viên / dancingnhảy múa clubcâu lạc bộ. 📋 Copy
Lan / fondthích / messagetin nhắn; thông điệp / friendsbạn bè / becausebởi vì / itnó / morenhiều hơn convenienttiện lợi / callgọi. 📋 Copy
Feedcho ăn / pigslợn / andvà / milksữa / cowsnhững con bò / belà / hercủa cô ấy / dailyhàng ngày / activityhoạt động. 📋 Copy
Todayhôm nay / farmersnhững người nông dân / mycủa tôi/ villagengôi làng / usuallythường xuyên / usesử dụng / combinekết hợp harvestermáy gặt; người gặt / harvestthu hoạch / cropscác mùa màng; cây trồng. 📋 Copy
Teenagersthanh thiếu niên / stresscăng thẳng / maytháng Năm; có thể / comeđến / schoolworkbài tập ở trường / familygia đình / friendbạn. 📋 Copy
Password: