Grammar Practice

Tên của bé:

- Học sinh nên tắt bàn phím tiếng Việt để thao tác được dễ dàng.
- Riêng iPhone và máy tính: không ngắt kết nối internet.
- Các điện thoại Android: Sau khi mở trang này, phải ngắt kết nối Internet.
- Trong quá trình làm bài phải tập trung làm 1 mạch đến hết. Nếu thoát màn hình thì câu trả lời sẽ biến mất.

Bài 1 Choosechọn the(mạo từ) wordtừ whosecủa ai uppercasedđã được viết hoa partphần is pronouncedđược phát âm differentlymột cách khác nhau 📋 Copy

Q1. Amột. wOOdgỗ B. mOOnmặt trăng C. sOOnsớm D. lOOselỏngCopy
Q2. Amột. bUsybận rộn B. pictUresquecảnh đẹp như tranh C. sUpporthỗ trợ D. campUskhuôn viên (trường)Copy
Q3. Amột. wOmanphụ nữ B. whOai C. mOvedi chuyển D. lOsemất; thuaCopy
Q4. Amột. bEginbắt đầu B. womEnphụ nữ C. harvEstthu hoạch D. entertainmEntsự giải tríCopy
Q5. Amột. pOlicecảnh sát B. cOverche, phủ C. cOllectsưu tầm, thu thập D. cOmbinekết hợpCopy
Q6. Amột. gOOdtốt B. cOOlmát mẻ / ngầu C. fOOtbàn chân D. cOOknấu ănCopy
Q7. Amột. JUnetháng Sáu B. rUdethô lỗ C. trUthsự thật D. pUtđặt, đểCopy
Q8. Amột. villAgengôi làng B. buffAlocon bò tót; Buffalo (thành phố) C. cottAgenhà nhỏ; nhà nghỉ D. shortAgesự thiếu hụtCopy
Q9. Amột. ensUREđảm bảo B. insUREbảo hiểm C. pictUREbức tranh, hình ảnh D. sURElychắc chắnCopy
Q10. Amột. avOIdtránh B. dOIngđang làm C. chOIcesự lựa chọn D. jOIntham giaCopy

Bài 2 Markdấu; chấm điểm the(mạo từ) letterlá thư; chữ cái Amột, B, C, orhoặc D tođến, để indicatechỉ ra the(mạo từ) wordtừ thatcái đó, rằng differskhác nhau fromtừ the(mạo từ) otherkhác threeba introng the(mạo từ) positionvị trí ofcủa primarytiểu học, chính stresscăng thẳng. (HS CHỈ VIẾT Amột, B, C HOẶC D VÀO Ô TRỐNG) 📋 Copy

Q11. Amột. chemicalhóa chất B. nationalquốc gia C. musicalnhạc kịch; thuộc âm nhạc D. agreementthỏa thuận, hiệp địnhCopy
Q12. Amột. preferthích hơn B. enjoytận hưởng C. fancythích; cầu kỳ D. adoreyêu thíchCopy
Q13. Amột. happenxảy ra B. advisekhuyên C. admirengưỡng mộ D. refusetừ chốiCopy
Q14. Amột. cartoonphim hoạt hình B. picturebức tranh, hình ảnh C. colormàu sắc (Mỹ) D. carefulcẩn thậnCopy
Q15. Amột. protectbảo vệ B. predictdự đoán C. collectsưu tầm, thu thập D. offerđề nghịCopy
Q16. Amột. enjoyablethú vị, dễ chịu B. concentratetập trung C. practicalthực tế D. mediaphương tiện truyền thôngCopy
Q17. Amột. accounttài khoản B. bullykẻ bắt nạt C. discussthảo luận D. uploadtải lênCopy
Q18. Amột. forumdiễn đàn B. pressureáp lực C. teamworklàm việc nhóm D. preparechuẩn bịCopy
Q19. Amột. connectkết nối B. avoidtránh C. focusedđã tập trung D. maturetrưởng thànhCopy
Q20. Amột. enjoytận hưởng B. stressfulcăng thẳng C. sessionphiên D. websitetrang webCopy

Partphần B. Multipleđa choicesự lựa chọn 📋 Copy

Bài 3 Markdấu; chấm điểm the(mạo từ) letterlá thư; chữ cái Amột, B, C, orhoặc D tođến, để indicatechỉ ra the(mạo từ) correctđúng answercâu trả lời tođến, để eachmỗi ofcủa the(mạo từ) followingtheo sau; tiếp theo questionscâu hỏi. (HS CHỈ VIẾT Amột, B, C HOẶC D VÀO Ô TRỐNG) 📋 Copy

Mi is ______ gardeninglàm vườn introng hercủa cô ấy freetự do; miễn phí timethời gian. 📋 Copy

Q21. Amột. introng B. intovào C. tođến, để D. likethích; giống nhưCopy

Anna is ______ ontrên makingđang làm origaminghệ thuật xếp giấy and studyingđang học Japanesengười Nhật; tiếng Nhật culturevăn hóa. 📋 Copy

Q22. Amột. addictednghiện B. hookedbị móc; nghiện C. interestedquan tâm D. fondthíchCopy

Minh is notkhông fondthích ofcủa ______ puzzlestrò chơi xếp hình, câu đố becausebởi vì heanh ấy, ông ấy thinksnghĩ it takeslấy amột lotnhiều; lô ofcủa timethời gian. 📋 Copy

Q23. Amột. makingđang làm B. doingđang làm C. buildingtòa nhà D. playingchơiCopy

I'mtôi là/tôi đang notkhông keenháo hức; say mê ontrên ______ ourcủa chúng tôi classlớp học photosảnh tođến, để the(mạo từ) forumdiễn đàn. 📋 Copy

Q24. Amột. uploadingđang tải lên B. surfinglướt sóng C. messagingviệc nhắn tin D. takingđang lấyCopy

Whiletrong khi Itôi wasđã (thì quá khứ của "be") ______ somemột số, vài websitescác trang web, Itôi sawcái cưa, đã thấy anmột advertisementquảng cáo aboutvề amột resortkhu nghỉ dưỡng. 📋 Copy

Q25. Amột. creatingtạo ra B. browsingviệc duyệt C. uploadingđang tải lên D. downloadingđang tải xuốngCopy

Hownhư thế nào oftenthường xuyên dolàm youbạn ______ notificationscác thông báo ontrên Facebook(mạng xã hội Facebook)? - Oncemột lần amột dayngày. 📋 Copy

Q26. Amột. uploadtải lên B. browseduyệt, ngắm qua C. connectkết nối D. checkkiểm traCopy

Be quietyên tĩnh, pleaselàm ơn, làm hài lòng! I'mtôi là/tôi đang tryingđang thử tođến, để ______ ontrên mycủa tôi homeworkbài tập về nhà. 📋 Copy

Q27. Amột. concentratetập trung B. logkhúc gỗ C. advisekhuyên D. bullykẻ bắt nạtCopy

It'snó là / của nó ______ timethời gian, sovì vậy, rất the(mạo từ) villagersdân làng are busybận rộn cuttingviệc cắt and gatheringcuộc tụ họp theircủa họ cropscác mùa màng; cây trồng. 📋 Copy

Q28. Amột. festivallễ hội B. growingđang phát triển C. harvestthu hoạch D. plantingtrồng câyCopy

Mai dislikesnhững cái không thích uploadingđang tải lên hercủa cô ấy picturestranh, ảnh tođến, để Facebook(mạng xã hội Facebook). Shecô ấy prefersthích hơn ______ themhọ tođến, để othersnhững người khác. 📋 Copy

Q29. Amột. showbuổi diễn, cho xem B. notkhông tođến, để showbuổi diễn, cho xem C. tođến, để showbuổi diễn, cho xem D. tođến, để showingviệc trình chiếuCopy

Shecô ấy didđã làm the(mạo từ) puzzlestrò chơi xếp hình, câu đố ______ thanhơn Itôi didđã làm, sovì vậy, rất Itôi wonđã thắng the(mạo từ) competitioncuộc thi, sự cạnh tranh. 📋 Copy

Q30. Amột. slowlychậm rãi B. slowerchậm hơn C. slowlier D. morenhiều hơn slowlychậm rãiCopy

TomTom (tên riêng) workedđã làm việc ______ thanhơn Mi; thereforedo đó, heanh ấy, ông ấy gotđã có, đã được bettertốt hơn resultskết quả introng the(mạo từ) examscác kỳ thi. 📋 Copy

Q31. Amột. hardlyhầu như không B. morenhiều hơn hardlyhầu như không C. harderkhó hơn D. morenhiều hơn hardkhó; cứngCopy

Nowbây giờ theyhọ alltất cả chattrò chuyện withvới eachmỗi otherkhác ______ thanhơn beforetrước becausebởi vì theyhọ have smartphonesđiện thoại thông minh. 📋 Copy

Q32. Amột. morenhiều hơn frequentlythường xuyên B. frequentthường xuyên C. frequentlythường xuyên D. morenhiều hơn frequentthường xuyênCopy

Whenkhi nào Itôi have the(mạo từ) wholetoàn bộ freetự do; miễn phí dayngày, Itôi preferthích hơn ______ tođến, để the(mạo từ) outskirtsvùng ven, ngoại ô tođến, để ______ introng the(mạo từ) citythành phố. 📋 Copy

Q33. Amột. goingđang đi/stayingđang ở lại B. tođến, để gođi/stayingđang ở lại C. gođi/stayở lại D. goingđang đi/stayở lạiCopy

Somemột số, vài parentscha mẹ are thinkingđang nghĩ, suy nghĩ ofcủa banningviệc cấm childrentrẻ em fromtừ ______ the(mạo từ) computermáy tính. 📋 Copy

Q34. Amột. tođến, để usingđang sử dụng B. tođến, để usesử dụng C. usesử dụng D. usingđang sử dụngCopy

Minh is amột veryrất hardkhó; cứng-workingđang làm việc boycon trai. Heanh ấy, ông ấy doesn’t mindtâm trí ______ amột lotnhiều; lô ofcủa homeworkbài tập về nhà introng the(mạo từ) eveningbuổi tối. 📋 Copy

Q35. Amột. doeslàm (ngôi 3 số ít) B. tođến, để dolàm C. didđã làm D. doingđang làmCopy

Dolàm youbạn fancythích; cầu kỳ ______ aroundxung quanh the(mạo từ) Westphía tây Lakehồ withvới metôi thiscái này SundayChủ nhật morningbuổi sáng? 📋 Copy

Q36. Amột. goingđang đi B. havingđang có C. stayingđang ở lại D. movingđang di chuyểnCopy

Mycủa tôi sisterchị, em gái doesn’t likethích; giống như surfinglướt sóng the(mạo từ) InternetInternet. Shecô ấy saysnói it is ______ 📋 Copy

Q37. Amột. boredchán B. boringnhàm chán C. boredomsự chán D. borechán; khoan (động từ)Copy

The(mạo từ) teachergiáo viên askedđã hỏi metôi tođến, để speaknói ______. 📋 Copy

Q38. Amột. loudto (âm thanh) B. louderto hơn C. morenhiều hơn loudto (âm thanh) D. morenhiều hơn loudlier  Copy

Todayhôm nay youbạn looksnhìn (hiện tại, ngôi 3) ______ thanhơn usualthường. 📋 Copy

Q39. Amột. morenhiều hơn confidenttự tin B. morenhiều hơn confidentlymột cách tự tin C. confidentlymột cách tự tin D. confider  Copy

Amột villagengôi làng is ______ denselymột cách dày đặc populatedcó dân cư thanhơn amột citythành phố. 📋 Copy

Q40. Amột. morenhiều hơn B. lessít hơn C. fewerít hơn D. asnhư, khiCopy

Nokhông onemột introng mycủa tôi classlớp học runschạy ______ thanhơn Peter. 📋 Copy

Q41. Amột. morenhiều hơn fastly B. morenhiều hơn fastnhanh C. fasternhanh hơn D. fastly  Copy

Todayhôm nay Itôi cameđã đến tođến, để classlớp học ______ thanhơn usualthường. 📋 Copy

Q42. Amột. morenhiều hơn earliersớm hơn B. earliersớm hơn C. earlysớm D. morenhiều hơn earlysớmCopy

Youbạn needcần tođến, để worklàm việc ______, orhoặc youbạn willsẽ makelàm amột lotnhiều; lô ofcủa mistakesnhững sai lầm. 📋 Copy

Q43. Amột. morenhiều hơn carefulcẩn thận B. morenhiều hơn carefullymột cách cẩn thận C. carefulcẩn thận D. lessít hơn carefulcẩn thậnCopy

Amột villagengôi làng is ______ amột citythành phố introng sizekích cỡ. 📋 Copy

Q44. Amột. muchnhiều morenhiều hơn smallnhỏ B. muchnhiều smallernhỏ hơn thanhơn C. muchnhiều smallnhỏ thanhơn D. muchnhiều morenhiều hơn smallernhỏ hơnCopy

Wechúng tôi speaknói Englishtiếng Anh, người Anh ______ nowbây giờ thanhơn lastcuối cùng; kéo dài yearnăm. 📋 Copy

Q45. Amột. morenhiều hơn fluenttrôi chảy B. fluentlytrôi chảy C. morenhiều hơn fluentlytrôi chảy D. lessít hơn fluenttrôi chảyCopy

Manynhiều girlscác cô gái worrylo lắng aboutvề theircủa họ appearancevẻ bề ngoài, ______ theyhọ oftenthường xuyên looknhìn atở, tại themselvesbản thân họ introng amột mirrorgương. 📋 Copy

Q46. Amột. butnhưng B. sovì vậy, rất C. orhoặc D. forcho, vìCopy

Yesterdayhôm qua Minh decidedđã quyết định tođến, để jointham gia the(mạo từ) artsnghệ thuật (số nhiều) and craftscác nghề thủ công; đồ thủ công clubcâu lạc bộ, ______ heanh ấy, ông ấy is interestedquan tâm introng paintingbức tranh. 📋 Copy

Q47. Amột. forcho, vì B. and C. butnhưng D. sovì vậy, rấtCopy

Socialxã hội mediaphương tiện truyền thông helpgiúp đỡ teensthiếu niên connectkết nối withvới othersnhững người khác; ______ theyhọ alsocũng causenguyên nhân teensthiếu niên tođến, để feelcảm thấy lonelycô đơn. 📋 Copy

Q48. Amột. howevertuy nhiên B. thereforedo đó C. otherwisenếu không thì D. althoughmặc dùCopy

Theyhọ spendtiêu, dành (thời gian, tiền) amột lotnhiều; lô ofcủa timethời gian surfinglướt sóng the(mạo từ) netlưới; ______ theyhọ have littlenhỏ, ít timethời gian tođến, để readđọc bookssách (số nhiều). 📋 Copy

Q49. Amột. howevertuy nhiên B. thereforedo đó C. althoughmặc dù D. otherwisenếu không thìCopy

Shecô ấy triesthử tođến, để focustrọng tâm; tập trung morenhiều hơn ontrên hercủa cô ấy studiesviệc học, nghiên cứu; ______ shecô ấy won'tsẽ không passvượt qua, thẻ hercủa cô ấy examscác kỳ thi. 📋 Copy

Q50. Amột. howevertuy nhiên B. thereforedo đó C. otherwisenếu không thì D. althoughmặc dùCopy

Duringtrong suốt harvestthu hoạch timethời gian, farmersnhững người nông dân have tođến, để getlấy, được uplên earliersớm hơn, ______ theyhọ have tođến, để worklàm việc harderkhó hơn. 📋 Copy

Q51. Amột. forcho, vì B. sovì vậy, rất C. butnhưng D. andCopy

Teenagersthanh thiếu niên shouldnên learnhọc tođến, để mixtrộn withvới theircủa họ classmatescác bạn cùng lớp, ______ theyhọ cancó thể trythử tođến, để getlấy, được ontrên withvới theircủa họ siblingsanh chị em ruột. 📋 Copy

Q52. Amột. sovì vậy, rất B. forcho, vì C. orhoặc D. yetvẫn, chưaCopy

Teenagersthanh thiếu niên needcần encouragementsự khuyến khích fromtừ theircủa họ parentscha mẹ, ______ notkhông alltất cả parentscha mẹ are willingsẵn sàng tođến, để encouragekhuyến khích theircủa họ childrentrẻ em. 📋 Copy

Q53. Amột. forcho, vì B. and C. butnhưng D. sovì vậy, rấtCopy

Itôi choseđã chọn tođến, để livesống; trực tiếp introng amột villagengôi làng becausebởi vì the(mạo từ) relationshipscác mối quan hệ betweengiữa peoplengười dân hereở đây are veryrất goodtốt. Thereở đó is amột greattuyệt vời, lớn sensecảm giác ofcủa ______ hereở đây. 📋 Copy

Q54. Amột. timethời gian B. securityan ninh C. dutynhiệm vụ; thuế (nhập khẩu) D. communitycộng đồngCopy

Parentscha mẹ introng ourcủa chúng tôi villagengôi làng don’t putđặt, để muchnhiều ______ ontrên theircủa họ childrentrẻ em tođến, để dolàm welltốt, cái giếng atở, tại schooltrường học. 📋 Copy

Q55. Amột. happinesshạnh phúc B. freedomtự do C. pleasureniềm vui D. pressureáp lựcCopy

Introng mycủa tôi schooltrường học, wechúng tôi cancó thể ______ ontrên studyhọc, nghiên cứu and playchơi, and dolàm notkhông have tođến, để worrylo lắng aboutvề bullieskẻ bắt nạt (số nhiều). 📋 Copy

Q56. Amột. focustrọng tâm; tập trung B. believetin tưởng C. jointham gia D. dolàmCopy

Heanh ấy, ông ấy didđã làm the(mạo từ) examkỳ thi ______ Itôi didđã làm. 📋 Copy

Q57. Amột. asnhư, khi badxấu asnhư, khi B. badder thanhơn C. morenhiều hơn badlytệ, dở thanhơn D. worsetệ hơn thanhơnCopy

Ifnếu amột boycon trai usessử dụng hiscủa anh ấy strengthsức mạnh tođến, để frightenlàm sợ weakeryếu hơn peersnhững người ngang hàng, heanh ấy, ông ấy is amột ______. 📋 Copy

Q58. Amột. heroanh hùng B. teenagerthiếu niên C. bullykẻ bắt nạt D. studenthọc sinh, sinh viênCopy

Doeslàm (ngôi 3 số ít) Fred(tên riêng) speaknói ______ Englishtiếng Anh, người Anh thanhơn TomTom (tên riêng)? 📋 Copy

Q59. Amột. morenhiều hơn bettertốt hơn B. morenhiều hơn goodly C. bettertốt hơn D. weller  Copy

Wechúng tôi alltất cả findtìm thấy livingcuộc sống; đang sống introng the(mạo từ) citythành phố veryrất ______. 📋 Copy

Q60. Amột. stresscăng thẳng B. stressfulcăng thẳng C. stressfully D. stressedbị căng thẳngCopy

Mycủa tôi dadbố enjoystận hưởng doingđang làm DIYtự làm (do it yourself). Heanh ấy, ông ấy madeđã làm thiscái này diningviệc ăn uống tablecái bàn setđặt, bộ. 📋 Copy

Q61. Amột. Yesvâng, có, it'snó là / của nó rightđúng, quyền uplên hiscủa anh ấy streetđường phố. B. Nokhông, heanh ấy, ông ấy can'tkhông thể C. That'sđó là awesometuyệt vời. D. It'snó là / của nó kindloại; tốt bụng ofcủa youbạn tođến, để saynói sovì vậy, rất.  Copy

Hownhư thế nào dolàm youbạn feelcảm thấy whenkhi nào youbạn spendtiêu, dành (thời gian, tiền) timethời gian withvới yourcủa bạn mummẹ? 📋 Copy

Q62. Amột. Yesvâng, có, I'dtôi sẽ/tôi đã loveyêu tođến, để. B. Itôi feelcảm thấy veryrất happyvui vẻ, hạnh phúc. C. Itôi likethích; giống như it, toocũng, quá. D. Itôi loveyêu cookingviệc nấu ăn withvới hercủa cô ấy.  Copy

Wouldsẽ youbạn likethích; giống như tođến, để gođi tođến, để the(mạo từ) cinemarạp chiếu phim withvới metôi? 📋 Copy

Q63. Amột. Yesvâng, có, Itôi watchđồng hồ, xem filmscác bộ phim everymỗi, mọi dayngày. B. Yesvâng, có, Itôi don’t likethích; giống như it. C. I'dtôi sẽ/tôi đã loveyêu tođến, để. Thankscảm ơn. D. Wechúng tôi cancó thể gođi thereở đó togethercùng nhau.  Copy

Amột: I'vetôi đã hadđã có amột veryrất enjoyablethú vị, dễ chịu summermùa hè holidayngày nghỉ, kỳ nghỉ withvới mycủa tôi familygia đình. 📋 Copy

B: ______

Q64. Amột. I'mtôi là/tôi đang jealousghen tị ofcủa yourcủa bạn holidayngày nghỉ, kỳ nghỉ. B. Itôi envyghen tỵ youbạn. C. That'sđó là greattuyệt vời, lớn, thankscảm ơn. D. Nokhông, Itôi don'tđừng, không envyghen tỵ youbạn.  Copy

Amột: Oohôi (tiếng cảm thán), whatcái gì amột greattuyệt vời, lớn tiecà vạt, buộc! Whereở đâu didđã làm youbạn getlấy, được it? 📋 Copy

B: ______

Amột. Ohôi, thankcảm ơn youbạn! Itôi gotđã có, đã được it atở, tại amột shopcửa hàng introng Le Loi Streetđường phố. 📋 Copy

B. Don’t mentionđề cập it. Itôi boughtđã mua it atở, tại amột shopcửa hàng introng Ha Noi. 📋 Copy

C. Nokhông, it doesn’t looknhìn greattuyệt vời, lớn atở, tại alltất cả. 📋 Copy

Q65. D. Yesvâng, có. Itôi likethích; giống như it veryrất muchnhiều.  Copy

Partphần C. Readingđang đọc 📋 Copy

Bài 4: Readđọc the(mạo từ) followingtheo sau; tiếp theo announcementthông báo and markdấu; chấm điểm the(mạo từ) letterlá thư; chữ cái Amột, B, C orhoặc D ontrên yourcủa bạn answercâu trả lời sheettấm, ga trải giường tođến, để indicatechỉ ra the(mạo từ) correctđúng optionlựa chọn thatcái đó, rằng besttốt nhất fitsvừa vặn; phù hợp eachmỗi ofcủa the(mạo từ) numberedđược đánh số blankschỗ trống fromtừ 1 tođến, để 4. (HS CHỈ VIẾT Amột, B, C HOẶC D VÀO Ô TRỐNG) 📋 Copy

Announcementthông báo amột)

TEENAGEtuổi thiếu niên WELLtốt, cái giếng-BEINGsự tồn tại, sinh vật WORKSHOPhội thảo, xưởng! 📋 Copy

Dearthân mến / người thân yêu Studentshọc sinh, sinh viên,

Ourcủa chúng tôi schooltrường học is excitedhào hứng tođến, để announcethông báo amột specialđặc biệt workshophội thảo, xưởng focusedđã tập trung (1) ______ the(mạo từ) welltốt, cái giếng-beingsự tồn tại, sinh vật ofcủa (2) ______. Wechúng tôi understandhiểu thatcái đó, rằng beingsự tồn tại, sinh vật amột teenagerthiếu niên cancó thể bringmang đến manynhiều challengesthách thức (số nhiều), fromtừ academichọc thuật, mang tính học viện pressureáp lực tođến, để socialxã hội issuescác vấn đề. 📋 Copy

Thiscái này workshophội thảo, xưởng aimsmục tiêu tođến, để helpgiúp đỡ youbạn dealthỏa thuận withvới (3) ______ and buildxây dựng confidencesự tự tin. Variousđa dạng topicscác chủ đề, suchnhư vậy asnhư, khi timethời gian managementquản lý and communicationsự giao tiếp skillskỹ năng, are discussedđã thảo luận bybởi, bằng experiencedcó kinh nghiệm psychologistscác nhà tâm lý học. Youbạn willsẽ alsocũng learnhọc hownhư thế nào tođến, để developphát triển healthykhỏe mạnh habitsthói quen and managequản lý yourcủa bạn emotionscác cảm xúc. Wechúng tôi believetin tưởng thatcái đó, rằng everymỗi, mọi teenagerthiếu niên (4) ______ feelcảm thấy happyvui vẻ, hạnh phúc and confidenttự tin. Thiscái này workshophội thảo, xưởng willsẽ be heldđã giữ introng the(mạo từ) schooltrường học hallhội trường, hành lang. Alltất cả studentshọc sinh, sinh viên are welcomechào mừng tođến, để attendtham dự. Certificatescác chứng chỉ willsẽ be givenđã cho tođến, để alltất cả participantscác người tham gia. 📋 Copy

Q66. Questioncâu hỏi 1. Amột. introng  B. ontrên  C. atở, tại  D. aboutvề Copy
Q67. Questioncâu hỏi 2. Amột. childrentrẻ em  B. adultsngười lớn  C. teenagersthanh thiếu niên  D. infantstrẻ sơ sinh Copy
Q68. Questioncâu hỏi 3. Amột. stresscăng thẳng  B. stressfulcăng thẳng  C. stressedbị căng thẳng  D. stresslesskhông stress Copy
Q69. Questioncâu hỏi 4. Amột. cancó thể  B. mustphải  C. shouldnên  D. has tođến, để Copy

Announcementthông báo b)

SCHOOLtrường học TRIPchuyến đi TOđến, để GREENmàu xanh lá cây VALLEYthung lũng FARMtrang trại! 📋 Copy

Dearthân mến / người thân yêu Studentshọc sinh, sinh viên,

Getlấy, được readysẵn sàng forcho, vì anmột excitingthú vị fieldcánh đồng; lĩnh vực tripchuyến đi! Ourcủa chúng tôi schooltrường học is organizingđang tổ chức amột dayngày tripchuyến đi tođến, để Greenmàu xanh lá cây Valleythung lũng Farmtrang trại, amột beautifulđẹp and peacefulyên bình placenơi, chỗ introng the(mạo từ) (1) ______. Thiscái này tripchuyến đi is amột greattuyệt vời, lớn opportunitycơ hội tođến, để experiencekinh nghiệm whatcái gì lifecuộc sống is likethích; giống như outsidebên ngoài the(mạo từ) citythành phố. 📋 Copy

Duringtrong suốt ourcủa chúng tôi visitthăm, youbạn willsẽ learnhọc aboutvề farmingnghề nông, việc canh tác, feedcho ăn farmtrang trại animalscác động vật, and eventhậm chí trythử pickinghái, lựa chọn freshtươi vegetablesrau. The(mạo từ) airkhông khí thereở đó is muchnhiều (2) ______ thanhơn introng the(mạo từ) citythành phố, and the(mạo từ) sceneryphong cảnh is trulythật sự wonderfultuyệt vời. Youbạn cancó thể alsocũng rideđi xe, cưỡi amột buffalocon bò tót; Buffalo (thành phố) (3) ______ the(mạo từ) fieldsnhững cánh đồng; các lĩnh vực! Wechúng tôi believetin tưởng thiscái này tripchuyến đi willsẽ helpgiúp đỡ youbạn understandhiểu ruralnông thôn lifecuộc sống (4) ______ and appreciateđánh giá cao the(mạo từ) naturaltự nhiên beautyvẻ đẹp ofcủa ourcủa chúng tôi countryquốc gia, đất nước. Don’t forgetquên tođến, để registerđăng ký bybởi, bằng nexttiếp theo Fridaythứ sáu! 📋 Copy

Q70. Questioncâu hỏi 1. Amột. citythành phố  B. countrysidevùng nông thôn  C. downtownkhu trung tâm  D. urbanđô thị areakhu vực Copy
Q71. Questioncâu hỏi 2. Amột. cleansạch, làm sạch  B. cleanersạch hơn / nhân viên dọn dẹp  C. cleanestsạch nhất  D. morenhiều hơn cleansạch, làm sạch Copy
Q72. Questioncâu hỏi 3. Amột. atở, tại  B. intovào  C. ontrên  D. aboveở trên Copy
Q73. Questioncâu hỏi 4. Amột. goodtốt  B. welltốt, cái giếng  C. bettertốt hơn  D. besttốt nhất Copy

Bài 5: Markdấu; chấm điểm the(mạo từ) letterlá thư; chữ cái Amột, B, C orhoặc D ontrên yourcủa bạn answercâu trả lời sheettấm, ga trải giường tođến, để indicatechỉ ra the(mạo từ) correctđúng answercâu trả lời tođến, để eachmỗi ofcủa the(mạo từ) followingtheo sau; tiếp theo questionscâu hỏi 17. 📋 Copy

Paragraphđoạn văn 1:

Questioncâu hỏi 17. Ourcủa chúng tôi familygia đình oftenthường xuyên spendstiêu, dành ourcủa chúng tôi freetự do; miễn phí timethời gian doingđang làm funvui and relaxingthư giãn activitieshoạt động (số nhiều) togethercùng nhau. Hereở đây’s whatcái gì wechúng tôi usuallythường xuyên dolàm ____. 📋 Copy

amột. Mycủa tôi sisterchị, em gái and Itôi enjoytận hưởng playingchơi boardbảng, tấm ván gamescác trò chơi, whiletrong khi mycủa tôi parentscha mẹ preferthích hơn gardeninglàm vườn introng the(mạo từ) backyardsân sau. 📋 Copy

b. Wechúng tôi believetin tưởng thatcái đó, rằng spendingsự tiêu, chi tiêu qualitychất lượng timethời gian togethercùng nhau helpsgiúp uschúng tôi, chúng ta relaxthư giãn and strengthens ourcủa chúng tôi familygia đình bond. 📋 Copy

c. Ontrên weekendsnhững ngày cuối tuần, wechúng tôi oftenthường xuyên gođi cyclingđạp xe introng the(mạo từ) parkcông viên orhoặc have amột picnicdã ngoại bybởi, bằng the(mạo từ) rivercon sông. 📋 Copy

Q74. Amột. amột-b-c B. b-amột-c C. c-amột-b D. amột-c-b Copy

Questioncâu hỏi 18. Choosechọn the(mạo từ) sentencecâu thatcái đó, rằng mosthầu hết appropriatelymột cách thích hợp endskết thúc the(mạo từ) textvăn bản, nhắn tin (introng questioncâu hỏi 17). 📋 Copy

Amột. Sometimesthỉnh thoảng, wechúng tôi alsocũng spendtiêu, dành (thời gian, tiền) timethời gian surfinglướt sóng the(mạo từ) InternetInternet orhoặc watchingđang xem TVtivi. 📋 Copy

B. Thesenhững cái này activitieshoạt động (số nhiều) helpgiúp đỡ uschúng tôi, chúng ta escape fromtừ dailyhàng ngày stresscăng thẳng and createtạo ra wonderfultuyệt vời memorieský ức. 📋 Copy

C. Ourcủa chúng tôi neighboursnhững người hàng xóm (Anh) alsocũng have manynhiều interestingthú vị hobbiessở thích likethích; giống như collectingđang sưu tầm stampstem. 📋 Copy

D. Wechúng tôi are planninglên kế hoạch tođến, để buymua amột newmới housengôi nhà withvới amột biggerto hơn gardenvườn soonsớm. 📋 Copy

Q75. Copy

Paragraphđoạn văn 2:

Questioncâu hỏi 17. Ourcủa chúng tôi classlớp học recentlygần đây wentđã đi ontrên amột fieldcánh đồng; lĩnh vực tripchuyến đi tođến, để amột ruralnông thôn areakhu vực, and it wasđã (thì quá khứ của "be") amột greattuyệt vời, lớn experiencekinh nghiệm. Wechúng tôi learnedđã học amột lotnhiều; lô aboutvề farmtrang trại lifecuộc sống ____. 📋 Copy

amột. Wechúng tôi helpedđã giúp farmersnhững người nông dân harvestthu hoạch vegetablesrau and eventhậm chí triedđã thử ridingcưỡi, đi xe amột buffalocon bò tót; Buffalo (thành phố) throughxuyên qua the(mạo từ) fieldsnhững cánh đồng; các lĩnh vực. 📋 Copy

b. The(mạo từ) landscapephong cảnh wasđã (thì quá khứ của "be") veryrất beautifulđẹp, withvới greenmàu xanh lá cây ricegạo, cơm paddiescánh đồng lúa stretchingviệc kéo giãn asnhư, khi farxa asnhư, khi the(mạo từ) eyemắt couldcó thể seethấy. 📋 Copy

c. Theyhọ are veryrất friendlythân thiện and hospitablehiếu khách; theyhọ sharedđược chia sẻ manynhiều storiesnhững câu chuyện withvới uschúng tôi, chúng ta. 📋 Copy

Q76. Amột. amột-b-c B. b-amột-c C. c-amột-b D. b-c-amột Copy

Questioncâu hỏi 18. Choosechọn the(mạo từ) sentencecâu thatcái đó, rằng mosthầu hết appropriatelymột cách thích hợp endskết thúc the(mạo từ) textvăn bản, nhắn tin (introng questioncâu hỏi 17). 📋 Copy

Amột. The(mạo từ) busxe buýt rideđi xe, cưỡi wasđã (thì quá khứ của "be") amột bitmột chút longdài, butnhưng it wasđã (thì quá khứ của "be") worth it. 📋 Copy

B. Wechúng tôi alsocũng sawcái cưa, đã thấy somemột số, vài traditionaltruyền thống craftscác nghề thủ công; đồ thủ công beingsự tồn tại, sinh vật madeđã làm bybởi, bằng localđịa phương artisansthợ thủ công. 📋 Copy

C. Thiscái này tripchuyến đi gaveđã đưa, đã cho uschúng tôi, chúng ta amột deeper appreciation forcho, vì the(mạo từ) simpleđơn giản, peacefulyên bình lifecuộc sống introng the(mạo từ) countrysidevùng nông thôn. 📋 Copy

D. Nexttiếp theo yearnăm, wechúng tôi hopehy vọng tođến, để visitthăm amột differentkhác nhau ruralnông thôn areakhu vực tođến, để explorekhám phá lifecuộc sống thereở đó. 📋 Copy

Q77. Copy

Bài 6 Choosechọn the(mạo từ) correctđúng answercâu trả lời Amột, B, C orhoặc D tođến, để filllàm đầy introng eachmỗi blanktrống, trống rỗng introng the(mạo từ) followingtheo sau; tiếp theo passagehành lang. (HS CHỈ VIẾT Amột, B, C HOẶC D VÀO Ô TRỐNG) 📋 Copy

Passagehành lang amột)

Thereở đó are amột lotnhiều; lô ofcủa pastimesnhững trò tiêu khiển thatcái đó, rằng youngtrẻ peoplengười dân likethích; giống như, and onemột ofcủa (1) ______ is mountainnúi climbingđang leo. It is anmột activenăng động leisurethời gian rảnh activityhoạt động thatcái đó, rằng peoplengười dân cancó thể dolàm eitherhoặc, cũng indoorstrong nhà orhoặc outdoorsngoài trời. Ifnếu youbạn gođi climbingđang leo outdoorsngoài trời, it is amột greattuyệt vời, lớn waycách, con đường tođến, để (2) ______ yourcủa bạn strengthsức mạnh and enjoytận hưởng the(mạo từ) naturethiên nhiên atở, tại the(mạo từ) samegiống nhau timethời gian. Youbạn cancó thể eventhậm chí setđặt, bộ uplên yourcủa bạn ownsở hữu climbingđang leo wallbức tường introng yourcủa bạn backyardsân sau orhoặc (3) ______ yourcủa bạn homenhà. Thiscái này waycách, con đường youbạn don’t have tođến, để gođi outra ngoài and stillvẫn, yên tĩnh cancó thể (4) ______ fitvừa vặn; phù hợp and enjoytận hưởng the(mạo từ) activityhoạt động. 📋 Copy

Sovì vậy, rất hownhư thế nào cancó thể youbạn startbắt đầu mountainnúi climbingđang leo? Manynhiều peoplengười dân takelấy, mang, đưa amột classlớp học tođến, để learnhọc hownhư thế nào tođến, để climbleo and usesử dụng theircủa họ equipmentthiết bị (5) ______. Othersnhững người khác jointham gia climbingđang leo clubscác câu lạc bộ tođến, để makelàm newmới friendsbạn bè withvới the(mạo từ) samegiống nhau interestsự quan tâm, lợi ích and gođi climbingđang leo togethercùng nhau. Ifnếu youbạn are anmột activenăng động personngười and likethích; giống như outdoorngoài trời activitieshoạt động (số nhiều), (6) ______ don’t youbạn trythử thiscái này activityhoạt động? 📋 Copy

Q78. Questioncâu hỏi 1. Amột. themhọ  B. theyhọ  C. theirscủa họ  D. theircủa họ Copy
Q79. Questioncâu hỏi 2. Amột. decreasegiảm  B. reducegiảm  C. increasetăng  D. raisenâng lên, gây quỹ Copy
Q80. Questioncâu hỏi 3. Amột. indoortrong nhà  B. insidebên trong  C. withinbên trong; trong vòng  D. amongtrong số Copy
Q81. Questioncâu hỏi 4. Amột. keepgiữ  B. stayở lại  C. gođi  D. givecho Copy
Q82. Questioncâu hỏi 5. Amột. effectivehiệu quả  B. effecthiệu ứng; hiệu quả  C. effectivelymột cách hiệu quả  D. effectivenesstính hiệu quả Copy
Q83. Questioncâu hỏi 6. Amột. whatcái gì  B. whytại sao  C. hownhư thế nào  D. whenkhi nào Copy

Passagehành lang b)

Everymỗi, mọi teenagetuổi thiếu niên feelscảm thấy (1) ______ atở, tại timesthời gian, lần. Thereở đó are differentkhác nhau kindscác loại ofcủa troublesnhững rắc rối, suchnhư vậy asnhư, khi academichọc thuật, mang tính học viện pressurescác áp lực, familygia đình issuescác vấn đề and difficultiesnhững khó khăn withvới peersnhững người ngang hàng. Wechúng tôi mustphải saynói thatcái đó, rằng theyhọ are the(mạo từ) mainchính thingsnhững thứ thatcái đó, rằng teensthiếu niên have tođến, để (2) ______ withvới ontrên amột dailyhàng ngày basiscơ sở. Nonekhông ai/cái gì ofcủa uschúng tôi, chúng ta cancó thể avoidtránh stresscăng thẳng completelyhoàn toàn, butnhưng (3) ______ somemột số, vài advicelời khuyên aboutvề thingsnhững thứ wechúng tôi cancó thể dolàm tođến, để reducegiảm ourcủa chúng tôi stresscăng thẳng levelscác cấp. givecho uschúng tôi, chúng ta 📋 Copy

Firstlythứ nhất, it’s importantquan trọng tođến, để exercisebài tập, tập thể dục regularlymột cách thường xuyên, and avoidtránh eatingđang ăn (4) ______ foodthức ăn. It is alsocũng importantquan trọng tođến, để takelấy, mang, đưa timethời gian outra ngoài everymỗi, mọi dayngày tođến, để dolàm somethingcái gì đó thatcái đó, rằng makeslàm (hiện tại, ngôi 3) youbạn happyvui vẻ, hạnh phúc. It maytháng Năm; có thể be listeningviệc nghe tođến, để yourcủa bạn favoriteyêu thích (US spelling) musicâm nhạc, talkingđang nói chuyện tođến, để amột friendbạn, orhoặc (5) ______ timethời gian withvới amột petthú cưng. 📋 Copy

It is alwaysluôn luôn helpfulhữu ích tođến, để talknói chuyện aboutvề yourcủa bạn problemscác vấn đề withvới othersnhững người khác (6) ______ thatcái đó, rằng’s amột friendbạn, yourcủa bạn parentscha mẹ orhoặc amột teachergiáo viên. Asnhư, khi the(mạo từ) sayingtục ngữ, đang nói goesđi, “Amột problemvấn đề sharedđược chia sẻ, is amột problemvấn đề halvedbị chia đôi!” 📋 Copy

(Adaptedđược điều chỉnh fromtừ https://znanija.com/tasknhiệm vụ/9402134) 📋 Copy

Q84. Questioncâu hỏi 1. Amột. stresscăng thẳng  B. stressingđang gây áp lực  C. stressedbị căng thẳng  D. stressfulcăng thẳng Copy
Q85. Questioncâu hỏi 2. Amột. copeđối phó  B. thinknghĩ  C. talknói chuyện  D. keepgiữ Copy
Q86. Questioncâu hỏi 3. Amột. psychologytâm lý học  B. psychologiescác ngành tâm lý học  C. psychologistnhà tâm lý học  D. psychologistscác nhà tâm lý học Copy
Q87. Questioncâu hỏi 4. Amột. healthykhỏe mạnh  B. healthsức khỏe  C. unhealthykhông khỏe mạnh  D. unhealth Copy
Q88. Questioncâu hỏi 5. Amột. tođến, để spendingsự tiêu, chi tiêu  B. spendingsự tiêu, chi tiêu  C. spendtiêu, dành (thời gian, tiền)  D. tođến, để spendtiêu, dành (thời gian, tiền) Copy
Q89. Questioncâu hỏi 6. Amột. whetherliệu rằng  B. aboutvề  C. wondertự hỏi; ngạc nhiên  D. meaningý nghĩa Copy

Bài 8. Readđọc the(mạo từ) passagehành lang and choosechọn the(mạo từ) correctđúng answercâu trả lời Amột, B, C orhoặc D 📋 Copy

Paragraphđoạn văn amột)

Stresscăng thẳng is amột normalbình thường partphần ofcủa teensthiếu niênlifecuộc sống; howevertuy nhiên, toocũng, quá muchnhiều stresscăng thẳng cancó thể be dangerousnguy hiểm. Whenkhi nào youbạn facekhuôn mặt stresscăng thẳng, usesử dụng somemột số, vài ofcủa thesenhững cái này strategies tođến, để managequản lý it. 📋 Copy

Gettingđang lấy, đang được amột goodtốt nightđêm’s sleepngủ: Teensthiếu niên needcần eightsố tám tođến, để tenmười hoursgiờ ofcủa sleepngủ amột dayngày, sovì vậy, rất getlấy, được enoughđủ sleepngủ. Tođến, để makelàm it easierdễ dàng hơn, keepgiữ yourcủa bạn smartphoneđiện thoại thông minh awayxa fromtừ yourcủa bạn bedgiường. 📋 Copy

Doingđang làm exercisebài tập, tập thể dục: Doingđang làm enoughđủ physicalthể chất, vật lý exercisebài tập, tập thể dục is importantquan trọng forcho, vì teensthiếu niên. Youbạn shouldnên exercisebài tập, tập thể dục forcho, vì atở, tại leastít nhất 60 minutesphút (số nhiều) amột dayngày. 📋 Copy

Talkingđang nói chuyện it outra ngoài: Talknói chuyện aboutvề yourcủa bạn stresscăng thẳng tođến, để anmột adultngười lớn. Thiscái này personngười cancó thể be yourcủa bạn teachergiáo viên, parentcha/mẹ, orhoặc someoneai đó youbạn trusttin tưởng. 📋 Copy

Writingviệc viết, bài viết aboutvề it: Youbạn cancó thể reducegiảm yourcủa bạn stresscăng thẳng bybởi, bằng writingviệc viết, bài viết downxuống yourcủa bạn problemscác vấn đề. Youbạn cancó thể alsocũng writeviết aboutvề timesthời gian, lần youbạn feltđã cảm thấy; nỉ (vải) goodtốt and soonsớm youbạn willsẽ startbắt đầu tođến, để feelcảm thấy bettertốt hơn. 📋 Copy

Goingđang đi outsidebên ngoài: Youbạn willsẽ feelcảm thấy morenhiều hơn relaxedthoải mái ifnếu youbạn spendtiêu, dành (thời gian, tiền) somemột số, vài timethời gian introng naturethiên nhiên. Placesnơi chốn withvới greenmàu xanh lá cây treescây (số nhiều) and freshtươi airkhông khí willsẽ makelàm youbạn feelcảm thấy bettertốt hơn. 📋 Copy

Questioncâu hỏi 1. The(mạo từ) passagehành lang is aboutvề ……………………. 📋 Copy

Amột. the(mạo từ) causesnguyên nhân (số nhiều) ofcủa stresscăng thẳng 📋 Copy

B. strategies tođến, để dealthỏa thuận withvới stresscăng thẳng 📋 Copy

C. the(mạo từ) dangers ofcủa stresscăng thẳng 📋 Copy

D. hownhư thế nào tođến, để sufferchịu đựng stresscăng thẳng 📋 Copy

Q90. Copy

Questioncâu hỏi 2. Hownhư thế nào manynhiều hoursgiờ ofcủa sleepngủ amột dayngày dolàm teensthiếu niên needcần? 📋 Copy

Amột. 6 tođến, để 8.

B. 7 tođến, để 9.

C. 8 tođến, để 10.

D. 6 tođến, để 10.

Q91. Copy

Questioncâu hỏi 3. Hownhư thế nào muchnhiều timethời gian shouldnên teensthiếu niên spendtiêu, dành (thời gian, tiền) ontrên dailyhàng ngày exercisebài tập, tập thể dục? 📋 Copy

Amột. Atở, tại leastít nhất anmột hourgiờ. 📋 Copy

B. Exactlychính xác 60 minutesphút (số nhiều). 📋 Copy

C. Nokhông morenhiều hơn thanhơn 60 minutesphút (số nhiều). 📋 Copy

D. 90 minutesphút (số nhiều).

Q92. Copy

Questioncâu hỏi 4. Teensthiếu niên maytháng Năm; có thể talknói chuyện aboutvề theircủa họ problemscác vấn đề tođến, để 📋 Copy

Amột. amột friendbạn introng theircủa họ classlớp học 📋 Copy

B. amột youngtrẻ personngười theyhọ likethích; giống như 📋 Copy

C. someoneai đó theyhọ trusttin tưởng 📋 Copy

D. amột stranger 📋 Copy

Q93. Copy

Questioncâu hỏi 5. Teensthiếu niên cancó thể feelcảm thấy bettertốt hơn whenkhi nào theyhọ 📋 Copy

Amột. are atở, tại homenhà withvới theircủa họ parentscha mẹ 📋 Copy

B. getlấy, được closergần hơn tođến, để naturethiên nhiên 📋 Copy

C. writeviết tođến, để amột friendbạn 📋 Copy

D. stayở lại introng bedgiường 📋 Copy

Q94. Copy

Paragraphđoạn văn b)

Withvới the(mạo từ) habitthói quen ofcủa workingđang làm việc introng teamscác đội and beingsự tồn tại, sinh vật helpfulhữu ích tođến, để onemột otherkhác, villagersdân làng usuallythường xuyên earnkiếm (tiền) theircủa họ livingcuộc sống; đang sống fromtừ farmingnghề nông, việc canh tác, raisingnâng lên livestockgia súc and makingđang làm handicraftsđồ thủ công. Theyhọ livesống; trực tiếp introng amột smallnhỏ communitycộng đồng withvới amột templengôi đền orhoặc amột communalchung, công cộng culturalthuộc về văn hóa housengôi nhà whereở đâu greattuyệt vời, lớn eventscác sự kiện, suchnhư vậy asnhư, khi festivalscác lễ hội worshipping the(mạo từ) villagengôi làng godthần / Chúa and traditionaltruyền thống gamescác trò chơi are organizedtổ chức (US). Villagersdân làng introng the(mạo từ) Southernthuộc về phía nam usuallythường xuyên livesống; trực tiếp introng housesnhững ngôi nhà linedkẻ dòng; xếp hàng uplên alongdọc theo centraltrung tâm roadcon đường and builtđã xây ontrên stilts tođến, để keepgiữ aboveở trên floodlũ lụt watersvùng nước. Alongdọc theo the(mạo từ) coastalven biển linescác dòng; các hàng, fishermen dependphụ thuộc ontrên the(mạo từ) seabiển asnhư, khi amột meansphương tiện; có nghĩa ofcủa livelihood. 📋 Copy

Introng the(mạo từ) Centraltrung tâm ofcủa VietnamViệt Nam, amột placenơi, chỗ sufferingsự đau đớn lotsnhiều ofcủa naturaltự nhiên disastersthảm họa alltất cả the(mạo từ) yearnăm roundtròn, vòng, citizenscông dân tendcó xu hướng tođến, để be morenhiều hơn studious and hardkhó; cứng-workingđang làm việc thanhơn thosenhững cái đó introng regionscác khu vực withvới favourable conditionsđiều kiện. Peoplengười dân introng the(mạo từ) centraltrung tâm highlandsvùng cao and the(mạo từ) northernmiền bắc mountainscác ngọn núi livesống; trực tiếp bybởi, bằng growingđang phát triển ricegạo, cơm, rubber treescây (số nhiều) coffeecà phê and teatrà asnhư, khi welltốt, cái giếng asnhư, khi huntingviệc săn bắn. 📋 Copy

(Adaptedđược điều chỉnh: fromtừ Viet Nam Traveldu lịch centertrung tâm (Mỹ)) 📋 Copy

Questioncâu hỏi 1. Whichcái nào cancó thể be the(mạo từ) topicchủ đề ofcủa the(mạo từ) passagehành lang? 📋 Copy

Amột. Villagersdân làng acrossbăng qua the(mạo từ) countryquốc gia, đất nước 📋 Copy

B. Villagersdân làng aroundxung quanh the(mạo từ) worldthế giới 📋 Copy

C. Vietnamesengười Việt Nam, tiếng Việt lifecuộc sống introng the(mạo từ) countrysidevùng nông thôn 📋 Copy

D. Vietnamesengười Việt Nam, tiếng Việt lifecuộc sống introng the(mạo từ) citythành phố 📋 Copy

Q95. Copy

Questioncâu hỏi 2. Whichcái nào activityhoạt động is NOTkhông MENTIONEDđã đề cập asnhư, khi amột waycách, con đường forcho, vì villagersdân làng tođến, để earnkiếm (tiền) theircủa họ livings? 📋 Copy

Amột. Farmingnghề nông, việc canh tác

B. Fishingviệc câu cá, đánh cá

C. Studyingđang học

D. Huntingviệc săn bắn

Q96. Copy

Questioncâu hỏi 3. Whytại sao dolàm Southernthuộc về phía nam villagersdân làng needcần tođến, để buildxây dựng theircủa họ housesnhững ngôi nhà ontrên stiltcọc, cà kheo? 📋 Copy

Amột. Tođến, để protectbảo vệ the(mạo từ) housengôi nhà fromtừ beingsự tồn tại, sinh vật attacked bybởi, bằng wildhoang dã animalscác động vật 📋 Copy

B. Tođến, để protectbảo vệ the(mạo từ) housengôi nhà fromtừ beingsự tồn tại, sinh vật floodedbị ngập lụt 📋 Copy

C. Tođến, để protectbảo vệ the(mạo từ) housengôi nhà fromtừ earthquakesđộng đất 📋 Copy

D. Tođến, để protectbảo vệ the(mạo từ) housengôi nhà fromtừ evilác, xấu thingsnhững thứ 📋 Copy

Q97. Copy

Questioncâu hỏi 4. Whichcái nào sentencecâu is NOTkhông TRUEđúng, thật accordingtheo tođến, để the(mạo từ) passagehành lang? 📋 Copy

Amột. Thereở đó are manynhiều disastersthảm họa introng the(mạo từ) Centraltrung tâm ofcủa VietnamViệt Nam 📋 Copy

B. Housesnhững ngôi nhà introng the(mạo từ) Southernthuộc về phía nam partphần ofcủa VietnamViệt Nam oftenthường xuyên 📋 Copy

C. Peoplengười dân introng the(mạo từ) Northernmiền bắc Mountainousnhiều núi earnkiếm (tiền) theircủa họ livings bybởi, bằng huntingviệc săn bắn 📋 Copy

D. Villagersdân làng oftenthường xuyên worklàm việc individually 📋 Copy

Q98. Copy

Questioncâu hỏi 5. Whichcái nào explanationgiải thích has the(mạo từ) CLOSESTgần nhất meaningý nghĩa tođến, để the(mạo từ) wordtừ "studious" introng the(mạo từ) passagehành lang? 📋 Copy

Amột. spendingsự tiêu, chi tiêu amột lotnhiều; lô ofcủa timethời gian studyingđang học 📋 Copy

B. lacking ofcủa academichọc thuật, mang tính học viện knowledgekiến thức 📋 Copy

C. beingsự tồn tại, sinh vật lazylười biếng introng studyingđang học 📋 Copy

D. beingsự tồn tại, sinh vật veryrất intelligentthông minh 📋 Copy

Q99. Copy

Questioncâu hỏi 6. The(mạo từ) wordtừ "favourable" is OPPOSITEđối diện; trái ngược introng meaningý nghĩa tođến, để _____. 📋 Copy

Amột. adverse

B. positivetích cực / dương tính

C. friendlythân thiện

D. convenienttiện lợi

Q100. Copy

Bài 9 Fourbốn phrasescác cụm từ/ sentencescâu have beenđã từng removedđã được loại bỏ fromtừ the(mạo từ) textvăn bản, nhắn tin belowbên dưới. Forcho, vì eachmỗi questioncâu hỏi, markdấu; chấm điểm the(mạo từ) letterlá thư; chữ cái Amột, B, C orhoặc D ontrên yourcủa bạn answercâu trả lời sheettấm, ga trải giường tođến, để indicatechỉ ra the(mạo từ) correctđúng optionlựa chọn thatcái đó, rằng besttốt nhất fitsvừa vặn; phù hợp eachmỗi ofcủa the(mạo từ) numberedđược đánh số blankschỗ trống. 📋 Copy

Textvăn bản, nhắn tin 1)

Amột hobbysở thích is anmột activityhoạt động thatcái đó, rằng (1) _____. It bringsmang (ngôi thứ ba số ít) joyniềm vui, relaxationsự thư giãn, and amột sensecảm giác ofcủa personalcá nhân satisfaction. (2) _____ somemột số, vài maytháng Năm; có thể enjoytận hưởng gardeninglàm vườn, paintingbức tranh, orhoặc cookingviệc nấu ăn, whiletrong khi othersnhững người khác preferthích hơn readingđang đọc bookssách (số nhiều), playingchơi musicalnhạc kịch; thuộc âm nhạc instrumentsnhạc cụ / dụng cụ, orhoặc exploringđang khám phá newmới placesnơi chốn. Overtrên, hơn timethời gian, amột hobbysở thích cancó thể becometrở thành morenhiều hơn thanhơn justchỉ; vừa mới amột waycách, con đường tođến, để passvượt qua, thẻ timethời gian; it cancó thể turnquay, lượt intovào amột passion orhoặc eventhậm chí amột careersự nghiệp. Manynhiều peoplengười dân discoverkhám phá theircủa họ favoriteyêu thích (US spelling) hobbiessở thích bybởi, bằng tryingđang thử newmới thingsnhững thứ and seeingđang thấy whatcái gì bringsmang (ngôi thứ ba số ít) themhọ happinesshạnh phúc. 📋 Copy

Introng todayhôm nay’s fastnhanh-paced worldthế giới, peoplengười dân oftenthường xuyên strugglekhó khăn / đấu tranh tođến, để findtìm thấy timethời gian forcho, vì activitieshoạt động (số nhiều) theyhọ loveyêu. (3) _____. It is importantquan trọng tođến, để takelấy, mang, đưa amột breaknghỉ, phá vỡ fromtừ ourcủa chúng tôi dailyhàng ngày routines and dolàm somethingcái gì đó thatcái đó, rằng trulythật sự makeslàm (hiện tại, ngôi 3) uschúng tôi, chúng ta feelcảm thấy alivecòn sống and refreshed. (4) _____ it’s amột waycách, con đường tođến, để reconnect withvới ourselves. 📋 Copy

Amột. Hobbiessở thích vary fromtừ personngười tođến, để personngười 📋 Copy

B. Amột hobbysở thích is notkhông justchỉ; vừa mới anmột activityhoạt động 📋 Copy

C. Howevertuy nhiên, havingđang có amột hobbysở thích cancó thể helpgiúp đỡ reducegiảm stresscăng thẳng 📋 Copy

D. peoplengười dân choosechọn tođến, để dolàm introng theircủa họ freetự do; miễn phí timethời gian simplyđơn giản becausebởi vì theyhọ enjoytận hưởng it 📋 Copy

Q101. Questioncâu hỏi 1. _____ Copy
Q102. Questioncâu hỏi 2. _____ Copy
Q103. Questioncâu hỏi 3. _____ Copy
Q104. Questioncâu hỏi 4. _____ Copy

Textvăn bản, nhắn tin 2)

Socialxã hội networking is amột technologycông nghệ thatcái đó, rằng is becomingđang trở thành morenhiều hơn and (1) _____. Socialxã hội mediaphương tiện truyền thông websitescác trang web likethích; giống như Facebook(mạng xã hội Facebook), Instagram, TwitterTwitter, and (2) _____. Whenkhi nào wechúng tôi looknhìn atở, tại socialxã hội mediaphương tiện truyền thông’s positivetích cực / dương tính aspectskhía cạnh, thereở đó are severalvài advantages. Despitemặc dù thesenhững cái này clearrõ ràng / dọn dẹp benefitslợi ích, (3) _____. Whiletrong khi socialxã hội mediaphương tiện truyền thông is notkhông usedđã dùng responsiblymột cách có trách nhiệm, it cancó thể have detrimental effectshiệu ứng, tác động ontrên amột personngười whoai is usingđang sử dụng it. (4) _____. Socialxã hội Mediaphương tiện truyền thông is harmfulcó hại whenkhi nào usedđã dùng excessively butnhưng usefulhữu ích ifnếu usedđã dùng productivelymột cách hiệu quả. 📋 Copy

Amột. othersnhững người khác enablecho phép, làm cho có thể peoplengười dân tođến, để communicategiao tiếp withvới onemột anotherkhác, một cái khác acrossbăng qua distancescác khoảng cách 📋 Copy

B. Introng conclusionkết luận, socialxã hội networking has bothcả hai advantages and disadvantagesbất lợi 📋 Copy

C. socialxã hội networking is viewed asnhư, khi onemột ofcủa society's mosthầu hết damaging forces 📋 Copy

D. morenhiều hơn popularphổ biến thesedays becausebởi vì ofcủa hownhư thế nào userngười dùng-friendlythân thiện it is 📋 Copy

Q105. Questioncâu hỏi 1. _____ Copy
Q106. Questioncâu hỏi 2. _____ Copy
Q107. Questioncâu hỏi 3. _____ Copy
Q108. Questioncâu hỏi 4. _____ Copy

Bài 10. Markdấu; chấm điểm letterlá thư; chữ cái Amột, B, C orhoặc D ontrên yourcủa bạn answercâu trả lời sheettấm, ga trải giường tođến, để indicatechỉ ra the(mạo từ) sentencecâu thatcái đó, rằng is closestgần nhất introng meaningý nghĩa tođến, để the(mạo từ) originalnguyên bản sentencecâu introng eachmỗi ofcủa the(mạo từ) followingtheo sau; tiếp theo questionscâu hỏi. (HS VIẾT CẢ CÂU ĐẦY ĐỦ VÀO Ô TRỐNG) 📋 Copy

Q109. Shecô ấy likesthích (hiện tại, số nhiều) watchingđang xem TVtivi morenhiều hơn thanhơn readingđang đọc bookssách (số nhiều). (preferthích hơn) Copy
Q110. Ifnếu youbạn don'tđừng, không stopdừng lại spendingsự tiêu, chi tiêu sovì vậy, rất muchnhiều timethời gian playingchơi videovideo gamescác trò chơi, youbạn willsẽ getlấy, được addictednghiện. (otherwisenếu không thì) Copy
Q111. Introng the(mạo từ) countrysidevùng nông thôn, childrentrẻ em playchơi morenhiều hơn freelymột cách tự do thanhơn introng the(mạo từ) citythành phố. (lessít hơn) Copy
Q112. Parentscha mẹ nowbây giờ have highercao hơn expectationscác kỳ vọng ofcủa theircủa họ childrentrẻ em. Childrentrẻ em are underdưới morenhiều hơn pressureáp lực thanhơn beforetrước. (thereforedo đó) Copy
Q113. Althoughmặc dù lifecuộc sống introng the(mạo từ) citythành phố seemsdường như tođến, để be morenhiều hơn comfortablethoải mái, Itôi preferthích hơn lifecuộc sống introng the(mạo từ) countrysidevùng nông thôn. (howevertuy nhiên) Copy

Bài 11 Markdấu; chấm điểm the(mạo từ) letterlá thư; chữ cái Amột, B, C orhoặc D tođến, để indicatechỉ ra the(mạo từ) mosthầu hết meaningfulcó ý nghĩa sentencecâu writtenđược viết fromtừ the(mạo từ) givenđã cho wordstừ ngữ. (HS VIẾT CẢ CÂU ĐẦY ĐỦ VÀO Ô TRỐNG) 📋 Copy

Q114. Manynhiều teenagersthanh thiếu niên / addictednghiện / InternetInternet /and /computermáy tính gamescác trò chơi. Copy
Q115. Lifecuộc sống / countrysidevùng nông thôn /notkhông/ stressfulcăng thẳng /asnhư, khi/ lifecuộc sống / citythành phố. Copy
Q116. Teensthiếu niên / maytháng Năm; có thể /feelcảm thấy / stressedbị căng thẳng / whenkhi nào / classmatescác bạn cùng lớp / dolàm bettertốt hơn / thanhơn themhọ / schooltrường học. Copy
Q117. Itôi / interestedquan tâm /participatetham gia /somemột số, vài clubcâu lạc bộ activitieshoạt động (số nhiều). Copy
Q118. Itôi /playchơi /chesscờ vua / relaxthư giãn, / Itôi/ nowbây giờ/ confidenttự tin/ enoughđủ/ enterđi vào /competitionscác cuộc thi. Copy

Bài 12 Completehoàn thành the(mạo từ) secondthứ hai, giây sentencecâu sovì vậy, rất thatcái đó, rằng it has the(mạo từ) samegiống nhau meaningý nghĩa asnhư, khi the(mạo từ) firstđầu tiên onemột. (HS VIẾT MỘT VÀI CHỮ VÀO Ô TRỐNG) 📋 Copy

Mrông ThompsonThompson (tên riêng) workstác phẩm, công việc morenhiều hơn responsiblymột cách có trách nhiệm thanhơn Mrông Dylan. 📋 Copy

Q119.Mrông Dylan doesn’t worklàm việc Copy

Phong wasđã (thì quá khứ của "be") amột quickernhanh hơn walkerngười đi bộ thanhơn hiscủa anh ấy friendsbạn bè. 📋 Copy

Q120. ➜ Phong walksđi bộ Copy

Housesnhững ngôi nhà introng the(mạo từ) citythành phố are muchnhiều morenhiều hơn expensiveđắt thanhơn thosenhững cái đó introng the(mạo từ) countrysidevùng nông thôn. 📋 Copy

Q121.Housesnhững ngôi nhà introng the(mạo từ) countrysidevùng nông thôn are Copy

Jane(tên riêng) Jane findstìm thấy collectingđang sưu tầm stampstem boringnhàm chán. 📋 Copy

Q122.Jane(tên riêng) Jane dislikesnhững cái không thích Copy

Wechúng tôi don'tđừng, không cheatgian lận ontrên examscác kỳ thi, forcho, vì it is amột wrongsai thingvật, thứ tođến, để dolàm. 📋 Copy

Q123.Cheatingviệc gian lận ontrên examscác kỳ thi Copy

Bài 13 Writeviết fullđầy đủ sentencescâu usingđang sử dụng the(mạo từ) suggestedđã gợi ý wordstừ ngữ and phrasescác cụm từ givenđã cho. Youbạn cancó thể addthêm vào somemột số, vài wordstừ ngữ orhoặc makelàm changescác thay đổi tođến, để the(mạo từ) givenđã cho wordstừ ngữ and phrasescác cụm từ. (HS VIẾT CẢ CÂU ĐẦY ĐỦ VÀO Ô TRỐNG) 📋 Copy

Nam / notkhông goodtốt / dancingnhảy múa / howevertuy nhiên / heanh ấy, ông ấy / memberthành viên / dancingnhảy múa clubcâu lạc bộ. 📋 Copy

Q124. Copy

Lan / fondthích / messagetin nhắn; thông điệp / friendsbạn bè / becausebởi vì / it / morenhiều hơn convenienttiện lợi / callgọi. 📋 Copy

Q125. Copy

Feedcho ăn / pigslợn / and / milksữa / cowsnhững con bò / be / hercủa cô ấy / dailyhàng ngày / activityhoạt động. 📋 Copy

Q126. Copy

Todayhôm nay / farmersnhững người nông dân / mycủa tôi/ villagengôi làng / usuallythường xuyên / usesử dụng / combinekết hợp harvestermáy gặt; người gặt / harvestthu hoạch / cropscác mùa màng; cây trồng. 📋 Copy

Q127. Copy

Teenagersthanh thiếu niên / stresscăng thẳng / maytháng Năm; có thể / comeđến / schoolworkbài tập ở trường / familygia đình / friendbạn. 📋 Copy

Q128. Copy
- Nhớ điền tên ở trên cùng của trang này.
- Mật khẩu dưới đây là 12

Password: