- HS cần làm 1 mạch, không thoát màn hình.
- HS phải điền tên rồi mới làm bài
Bài 3: Dùng cấu trúc sovì vậy, rất sánh “different fromdifferent from: khác với” để hoàn thành những câu dưới đây (HS VIẾT 1 VÀI CHỮ VÀO Ô TRỐNG)
Cấu trúc: TOBE different fromdifferent from: khác với smt: khác với cái gì
Mycủa tôi housengôi nhà islà smallnhỏ andvà old.già; cũ Yourcủa bạn housengôi nhà islà spaciousrộng rãi andvà modern.hiện đại
Mycủa tôi housengôi nhà islà _________________________________________________________ Copy
Clear
Mycủa tôi besttốt nhất friendbạn hascó amột powerfulmạnh mẽ personality.tính cách Itôi havecó amột weakyếu personality.tính cách
Mycủa tôi besttốt nhất friend’scủa bạn personalitytính cách ___________________________________________ Copy
Clear
Lan’s schooltrường học islà Hai Ba Trung School.trường học HueHuế (tên riêng) goesđi tođến, để Nguyen HueHuế (tên riêng) School.trường học
Lan’s schooltrường học islà ____________________________________________________ Copy
Clear
Mycủa tôi mother’scủa mẹ favoriteyêu thích (US spelling) foodthức ăn islà noodles.mì (số nhiều) Mycủa tôi favoriteyêu thích (US spelling) foodthức ăn islà rice.gạo, cơm
Mycủa tôi mother’scủa mẹ favoriteyêu thích (US spelling) foodthức ăn ____________________________________________ Copy
Clear
Mycủa tôi sister’scủa chị/em gái hairtóc islà longdài andvà wavy.gợn sóng Mycủa tôi hairtóc islà shortngắn andvà straight.thẳng
Mycủa tôi sister’scủa chị/em gái hairtóc ______________________________________________ Copy
Clear
Lifecuộc sống in the countrysidein the countryside: ở nông thôn islà quietyên tĩnh andvà peaceful.yên bình Lifecuộc sống introng the(mạo từ) citythành phố islà exciting.thú vị
Lifecuộc sống in the countrysidein the countryside: ở nông thôn islà ______________________________________________ Copy
Clear
Mycủa tôi fathercha, bố islà amột doctor,bác sĩ butnhưng mycủa tôi mothermẹ islà amột nurse.y tá
Mycủa tôi father’scủa cha jobcông việc islà ______________________________________ Copy
Clear
Mycủa tôi answercâu trả lời forcho, vì thiscái này equationphương trình islà “4”, butnhưng TomTom (tên riêng) thinksnghĩ itnó shouldnên belà “5”.
Mycủa tôi answercâu trả lời islà differentkhác nhau _____________________________________ Copy
Clear
My hobbyMy hobby: sở thích của tôi islà collectingđang sưu tầm stamps.tem Mycủa tôi brother’scác anh/em trai hobbysở thích islà playingchơi the(mạo từ) piano.đàn piano
My hobbyMy hobby: sở thích của tôi islà ___________________________________________ Copy
Clear
Itôi amlà fromtừ VietnamViệt Nam andvà shecô ấy islà fromtừ Malaysia.Ma-lai-xi-a
Mycủa tôi countryquốc gia, đất nước islà ___________________________________________ Copy
Clear
Bài 4: Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng cấu trúc sovì vậy, rất sánh “the(mạo từ) samegiống nhau ... as”như, khi và danh từ trong ngoặc (HS VIẾT 1 VÀI CHỮ VÀO Ô TRỐNG)
Cấu trúc: the(mạo từ) samegiống nhau + DANH TỪ + asnhư, khi somebody:ai đó cùng CÁI GÌ với ai đó
Criticsnhà phê bình saynói thatcái đó, rằng thiscái này painterhọa sĩ, thợ sơn hascó _____________________ withvới thatcái đó, rằng one.một (PHONG CÁCH) Copy
Clear
Itôi boughtđã mua mycủa tôi carxe hơi atở, tại _____________________ hers.của cô ấy (GIÁ) Copy
Clear
Mycủa tôi besttốt nhất friendbạn islà atở, tại _____________________ me.tôi (TUỔI) Copy
Clear
Heanh ấy, ông ấy putsđặt ontrên _____________________ usual.thường (ÁO KHOÁC CŨ) Copy
Clear
Anne boughtđã mua _____________________ metôi yesterday.hôm qua (BỘ ĐẦM) Copy
Clear
Mycủa tôi friendscủa bạn wentđã đi tođến, để seethấy _____________________ me.tôi (BỘ PHIM) Copy
Clear
Jim(tên riêng) Jim pursuestheo đuổi _____________________ Jane.(tên riêng) Jane (SỞ THÍCH) Copy
Clear
Mycủa tôi besttốt nhất friendbạn likesthích (hiện tại, số nhiều) _____________________ mycủa tôi brother.anh/em trai (SÁCH - số nhiều) Copy
Clear
Heanh ấy, ông ấy hadđã có _____________________ amột famousnổi tiếng actor.diễn viên nam (NGOẠI HÌNH) Copy
Clear
Mycủa tôi mothermẹ likesthích (hiện tại, số nhiều) _____________________ me.tôi (CHƯƠNG TRÌNH TIVI - số nhiều) Copy
Clear
Mycủa tôi brotheranh/em trai islà interested ininterested in: sự quan tâm đến _____________________ me.tôi (MÔN HỌC) Copy
Clear
Shecô ấy cutcắt hercủa cô ấy hairtóc _____________________ mine.của tôi; mỏ (CHIỀU DÀI) Copy
Clear
Mycủa tôi sisterchị, em gái hascó _____________________ me.tôi (CHIỀU CAO) (có cùng CHIỀU CAO với tôi) Copy
Clear
Thiscái này classlớp học hascó _____________________ thatcái đó, rằng one.một (SỐ HỌC SINH) Copy
Clear
Thiscái này musiciannhạc sĩ playsvở kịch, chơi _____________________ me.tôi (NHẠC CỤ) Copy
Clear
Bài 6: HS TÌM LỖI SAI VÀ VIẾT 1-2 CHỮ VÀO Ô THỨ NHẤT. VIẾT CÂU ĐẦY ĐỦ (SAU KHI SỬA) VÀO Ô THỨ HAI
Hiscủa anh ấy catcon mèo isn’tkhông phải the(mạo từ) samegiống nhau prettyxinh đẹp asnhư, khi mine.của tôi; mỏ Copy
Mycủa tôi boyfriendbạn trai islà asnhư, khi strongmạnh mẽ likethích; giống như amột horse.ngựa Copy
Thiscái này islandhòn đảo isn’tkhông phải asnhư, khi beautifulđẹp thanhơn thosenhững cái đó Itôi havecó visited.đã thăm Copy
Mycủa tôi essaybài luận islà asnhư, khi lengthchiều dài asnhư, khi yours.của bạn Copy
Mycủa tôi parentscủa cha mẹ sharechia sẻ the(mạo từ) samegiống nhau hobbysở thích as.như, khi Copy
Mycủa tôi mothermẹ islà differentkhác nhau appearancevẻ bề ngoài fromtừ me.tôi Copy
Roseshoa hồng don’tđừng, không havecó the(mạo từ) samegiống nhau fragrancehương thơm likethích; giống như lotuses.hoa sen Copy
Thiscái này exercisebài tập, tập thể dục isn'tkhông phải hardkhó; cứng asnhư, khi Itôi thought.suy nghĩ, đã nghĩ Copy
Lifecuộc sống introng foreignnước ngoài countriescác quốc gia (sở hữu) islà differentkhác nhau lifecuộc sống introng the(mạo từ) homenhà country.quốc gia, đất nước Copy
Thiscái này artnghệ thuật museumbảo tàng islà definitelychắc chắn differentkhác nhau asnhư, khi the(mạo từ) historicalthuộc về lịch sử museum.bảo tàng Copy