Grammar Practice

Bài selected: 3, 4, 6


- HS cần làm 1 mạch, không thoát màn hình.
- HS phải điền tên rồi mới làm bài
Bài 3: Dùng cấu trúc sovì vậy, rất sánh “different fromdifferent from: khác với” để hoàn thành những câu dưới đây (HS VIẾT 1 VÀI CHỮ VÀO Ô TRỐNG)
Cấu trúc: TOBE different fromdifferent from: khác với smt: khác với cái gì
Mycủa tôi housengôi nhà is smallnhỏ and old.già; cũ Yourcủa bạn housengôi nhà is spaciousrộng rãi and modern.hiện đại Mycủa tôi housengôi nhà is _________________________________________________________ Copy
Clear
Mycủa tôi besttốt nhất friendbạn has amột powerfulmạnh mẽ personality.tính cách Itôi have amột weakyếu personality.tính cách Mycủa tôi besttốt nhất friend’scủa bạn personalitytính cách ___________________________________________ Copy
Clear
Lan’s schooltrường học is Hai Ba Trung School.trường học HueHuế (tên riêng) goesđi tođến, để Nguyen HueHuế (tên riêng) School.trường học Lan’s schooltrường học is ____________________________________________________ Copy
Clear
Mycủa tôi mother’scủa mẹ favoriteyêu thích (US spelling) foodthức ăn is noodles.mì (số nhiều) Mycủa tôi favoriteyêu thích (US spelling) foodthức ăn is rice.gạo, cơm Mycủa tôi mother’scủa mẹ favoriteyêu thích (US spelling) foodthức ăn ____________________________________________ Copy
Clear
Mycủa tôi sister’scủa chị/em gái hairtóc is longdài and wavy.gợn sóng Mycủa tôi hairtóc is shortngắn and straight.thẳng Mycủa tôi sister’scủa chị/em gái hairtóc ______________________________________________ Copy
Clear
Lifecuộc sống in the countrysidein the countryside: ở nông thôn is quietyên tĩnh and peaceful.yên bình Lifecuộc sống introng the(mạo từ) citythành phố is exciting.thú vị Lifecuộc sống in the countrysidein the countryside: ở nông thôn is ______________________________________________ Copy
Clear
Mycủa tôi fathercha, bố is amột doctor,bác sĩ butnhưng mycủa tôi mothermẹ is amột nurse.y tá Mycủa tôi father’scủa cha jobcông việc is ______________________________________ Copy
Clear
Mycủa tôi answercâu trả lời forcho, vì thiscái này equationphương trình is “4”, butnhưng TomTom (tên riêng) thinksnghĩ it shouldnên be “5”. Mycủa tôi answercâu trả lời is differentkhác nhau _____________________________________ Copy
Clear
My hobbyMy hobby: sở thích của tôi is collectingđang sưu tầm stamps.tem Mycủa tôi brother’scác anh/em trai hobbysở thích is playingchơi the(mạo từ) piano.đàn piano My hobbyMy hobby: sở thích của tôi is ___________________________________________ Copy
Clear
Itôi am fromtừ VietnamViệt Nam and shecô ấy is fromtừ Malaysia.Ma-lai-xi-a Mycủa tôi countryquốc gia, đất nước is ___________________________________________ Copy
Clear
Bài 4: Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng cấu trúc sovì vậy, rất sánh “the(mạo từ) samegiống nhau ... as”như, khi và danh từ trong ngoặc (HS VIẾT 1 VÀI CHỮ VÀO Ô TRỐNG)
Cấu trúc: the(mạo từ) samegiống nhau + DANH TỪ + asnhư, khi somebody:ai đó cùng CÁI GÌ với ai đó
Criticsnhà phê bình saynói thatcái đó, rằng thiscái này painterhọa sĩ, thợ sơn has _____________________ withvới thatcái đó, rằng one.một (PHONG CÁCH) Copy
Clear
Itôi boughtđã mua mycủa tôi carxe hơi atở, tại _____________________ hers.của cô ấy (GIÁ) Copy
Clear
Mycủa tôi besttốt nhất friendbạn is atở, tại _____________________ me.tôi (TUỔI) Copy
Clear
Heanh ấy, ông ấy putsđặt ontrên _____________________ usual.thường (ÁO KHOÁC CŨ) Copy
Clear
Anne boughtđã mua _____________________ metôi yesterday.hôm qua (BỘ ĐẦM) Copy
Clear
Mycủa tôi friendscủa bạn wentđã đi tođến, để seethấy _____________________ me.tôi (BỘ PHIM) Copy
Clear
Jim(tên riêng) Jim pursuestheo đuổi _____________________ Jane.(tên riêng) Jane (SỞ THÍCH) Copy
Clear
Mycủa tôi besttốt nhất friendbạn likesthích (hiện tại, số nhiều) _____________________ mycủa tôi brother.anh/em trai (SÁCH - số nhiều) Copy
Clear
Heanh ấy, ông ấy hadđã có _____________________ amột famousnổi tiếng actor.diễn viên nam (NGOẠI HÌNH) Copy
Clear
Mycủa tôi mothermẹ likesthích (hiện tại, số nhiều) _____________________ me.tôi (CHƯƠNG TRÌNH TIVI - số nhiều) Copy
Clear
Mycủa tôi brotheranh/em trai is interested ininterested in: sự quan tâm đến _____________________ me.tôi (MÔN HỌC) Copy
Clear
Shecô ấy cutcắt hercủa cô ấy hairtóc _____________________ mine.của tôi; mỏ (CHIỀU DÀI) Copy
Clear
Mycủa tôi sisterchị, em gái has _____________________ me.tôi (CHIỀU CAO) (có cùng CHIỀU CAO với tôi) Copy
Clear
Thiscái này classlớp học has _____________________ thatcái đó, rằng one.một (SỐ HỌC SINH) Copy
Clear
Thiscái này musiciannhạc sĩ playsvở kịch, chơi _____________________ me.tôi (NHẠC CỤ) Copy
Clear
Bài 6: HS TÌM LỖI SAI VÀ VIẾT 1-2 CHỮ VÀO Ô THỨ NHẤT. VIẾT CÂU ĐẦY ĐỦ (SAU KHI SỬA) VÀO Ô THỨ HAI
Hiscủa anh ấy catcon mèo isn’tkhông phải the(mạo từ) samegiống nhau prettyxinh đẹp asnhư, khi mine.của tôi; mỏ Copy
Clear
Clear
Mycủa tôi boyfriendbạn trai is asnhư, khi strongmạnh mẽ likethích; giống như amột horse.ngựa Copy
Clear
Clear
Thiscái này islandhòn đảo isn’tkhông phải asnhư, khi beautifulđẹp thanhơn thosenhững cái đó Itôi have visited.đã thăm Copy
Clear
Clear
Mycủa tôi essaybài luận is asnhư, khi lengthchiều dài asnhư, khi yours.của bạn Copy
Clear
Clear
Mycủa tôi parentscủa cha mẹ sharechia sẻ the(mạo từ) samegiống nhau hobbysở thích as.như, khi Copy
Clear
Clear
Mycủa tôi mothermẹ is differentkhác nhau appearancevẻ bề ngoài fromtừ me.tôi Copy
Clear
Clear
Roseshoa hồng don’tđừng, không have the(mạo từ) samegiống nhau fragrancehương thơm likethích; giống như lotuses.hoa sen Copy
Clear
Clear
Thiscái này exercisebài tập, tập thể dục isn'tkhông phải hardkhó; cứng asnhư, khi Itôi thought.suy nghĩ, đã nghĩ Copy
Clear
Clear
Lifecuộc sống introng foreignnước ngoài countriescác quốc gia (sở hữu) is differentkhác nhau lifecuộc sống introng the(mạo từ) homenhà country.quốc gia, đất nước Copy
Clear
Clear
Thiscái này artnghệ thuật museumbảo tàng is definitelychắc chắn differentkhác nhau asnhư, khi the(mạo từ) historicalthuộc về lịch sử museum.bảo tàng Copy
Clear
Clear
- Mật khẩu là 12